Chia hiện tại đơn hoặc tương lai đơn
1.I ______ (wait) until you're finished-then we can go
2.John will study until he ______(know) all the answer
3.what do you want to do after the class ______(finish)?
4.Jenny will come here after she ______(finish) work
5.She's going to look for a job as soon as she _____(arrive) in London
6.She ______(send) me an email before she leaves the office later today
`1` will wait
`=>`TLD/HTD `+` until `+` HTD
`2` knows
`=>`TLD/HTD `+` until `+` HTD
`3` finishes
`=>` TLD `+` after `+` HTD/TLD
`4` finishes
`=>` TLD `+` after `+` HTD/TLD
`5` arrives
`=>`as soon as `+` HTĐ `+` TLĐ
`6` will send
`=>` before `+` HTĐ `+` HTĐ/TLĐ
_______________________________
HTĐ:
`-` tobe
`+)`S + am/is/are + O
`-)`S + am/is/are not + O
`?)`Am/is/are + S + O?
`->`I `+` am
`->`He, She, It, chủ từ số ít `+` is
`->`We, They,You, chủ từ số nhiều `+` are
`-` với V thường
`+)`S + V(s/es) + O
`-)`S + do/does not + V +O
`?)` Do/Does + S + V-inf + O?
`->`He, She, It, chủ từ số ít `+` Vs/es, does
`->`I,We, They,You, chủ từ số nhiều `+` V, do
`=>`often, usually, sometimes, every day/ week, month, ….
`@` TLĐ
`+)` S `+` will `+` V
`-)` S `+` will `+` not `+` V
`?)` Will `+` S `+` V
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK