Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 help ex10: 1.(Jane/watch).........TV every day. 2.Mary(not go)..........to school on saturday afternoon. 3.(you/study)........IT at school? 4.l(not listen)....
Câu hỏi :

help

ex10:

1.(Jane/watch).........TV every day.

2.Mary(not go)..........to school on saturday afternoon.

3.(you/study)........IT at school?

4.l(not listen)........to music in the evening.

5.lt always(rain)........a lot in summer.

6.they often (read)......books in the library at the weekend.

7.my mother(not like)........buying food in supermarkets.

8.we usually(take)........a bus to school,but this week we(go).......by car.

9.Jack (not spend).......much time on reading.

10.Susan often(drive).......to the beach when the weather(be).......nice.

11.Lisa(wear)........her uniform every school day.

12.my father(not drink).....coffee very often.

13.(you/play)......football aften school?

14.there(be)......a bed , a bookcase a table and two chairs in my room.

15.she(not have)........a pretty face,but she (have).........beautiful blue eyes.

16.(Tom/ride).......his bike to school every morning?

17.we usually(stay).......at home on Sundays.

18.(be).......there any bookstores in your neighborhood?

19.my grandma(not like)....living in the city.

Lời giải 1 :

`1.` Does Jane watch

`-` DHNB: Every day `->` HTĐ

`2.` doesn't go 

`-` Diễn tả lịch trình, thời gian biểu cụ thể đã lên sẵn. `->` HTĐ

`3.` Do you study

`-` Diễn tả lịch trình, thời gian biểu cụ thể đã lên sẵn. `->` HTĐ

`4.` don't listen

`-` Diễn tả hành động thường lặp đi lặp lại, thói quen. `->` HTĐ

`5.` rains

`-` DHNB: Always `->` HTĐ

`6.` read

`-` DHNB: Often `->` HTĐ

`7.` doesn't like

`-` Diễn tả sở thích của ai đó. `->` HTĐ

`8.` take `-` are going

`-` DHNB: Usually `->` HTĐ `/` This week `->` HTTD

`9.` doesn't spend

`-` Diễn tả hành động thường lặp đi lặp lại, thói quen. `->` HTĐ

`10.` drives `-` is

`-` DHNB: Often `->` HTĐ

`-` Diễn tả hành động thường làm lặp đi lặp lại ở hiện tại, thói quen. 

`11.` wears

`-` DHNB: Every school day `->` HTĐ

`12.` doesn't drink

`-` DHNB: Often `->` HTĐ

`13.` Do you play

`-` Diễn tả hành động thường lặp đi lặp lại, thói quen. `->` HTĐ

`14.` is

`-` There is `+` (a/an/ ...) `+` N (danh từ đếm được số ít)

`15.` doesn't have `-` has

`-` Chỉ sự sở hữu. `->` HTĐ

`16.` Does Tom ride

`-` DHNB: Every morning `->` HTĐ

`17.` stay

`-` DHNB: Usually `->` HTĐ

`18.` Are

`-` Any `+` câu phủ định và khẳng định.

`19.` doesn't like

`-` Chỉ sở thích của ai đó. `->` HTĐ

`--------------------`

`+` Lưu ý: Trạng từ tần suất đứng sau động từ Tobe và đứng trước động từ thường. Trong câu phủ định và câu nghi vấn thì trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính.

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

Lời giải 2 :

1. Jane watches every day.

2. Marry doesn't go to school on saturday afternoon.

3. Do you study IT as school?

4. I don't listen to music in the evening.

5. It always rains a lot in the summer

6. They often read book in the library at the weekend

7. My mother doesn't like buying food in supermarkets

8. We usually take a bus to school,  but this week we go by car

9. Jack doesn't spend much time on reading.

10. Susan often drives to the beach when the weather is nice.

11. Lisa wears her uniform every school day.

12. My father doesn't drink coffee very often.

13. Do you play football aften school?

14. There is a bed, a bookcase a table and two chairs in my room.

15. She doesn't have a pretty face, but she has a beautiful blue eyes.

16. Does Tom ride his bike to school every morning?

17. We usually stay at home on Sundays. 

18. Are there any book stores in your neighborhood?

19. My grandma doesn't like living in the city.

_____________________________________________________

Công thức thì hiện đơn:

+) S +Ves/Vinf + O

- )S+ don't/doesn't+Vinf

? ) Do/Does + S+ Vinf

Mik giải bài chậm, chúc bạn học tốt!

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK