Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 giair giúp t với nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaEASY SIMPLE PRESENT TENSE Part 2: Put the verbs into the Simple Present Tense 1. She...
Câu hỏi :

giair giúp t với nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa

image

giair giúp t với nhaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaEASY SIMPLE PRESENT TENSE Part 2: Put the verbs into the Simple Present Tense 1. She (not, learn).

Lời giải 1 :

`1.` doesn't learn

`2.` do the police want

`3.` eat

`4.` play

`5.` isn't

`6.` takes

`7.` works `-` is

`8.` Does Tom usually use

`9.` are

`10.` Do they go

`11.` Does the sun rise

`12.` doesn't wash

`13.` sets

`14.` Do the children play

`15.` Does the moon move

`16.` have

`17.` is `-` often drives

`18.` Do you like `-` don't

`19.` is `-` moves

`20.` enjoys listening

`-` enjoy + V-ing: thích làm gì đó

`->` Thì HTĐ:

`+` Với động từ thường:

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare)

`(?)` (WH-word +) do/does + S + V(bare)?

`->` Lưu ý:

`+` S = I/You/We/They/N số nhiều + V(bare) `/` don't + V(bare)

`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + V(s/es) `/` doesn't + V(bare)

`+` Với động từ tobe:

`(+)` S + is/am/are + N/Adj

`(-)` S + is/am/are + not + N/Adj

`(?)` (WH-word +) is/am/are + S + N/Adj?

`->` Lưu ý:

`+` S = She/He/It/N số ít/N không đếm được + is (+ not)

`+` S = I + am (+ not)

`+` S = You/We/They/N số nhiều + are (+ not)

`->` Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng 

`->` DHNB: always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, rarely, hardly, never, generally , regularly

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

HTĐ :

1. V tobe :

(+) S + is/am/are + O

(-) S + is/am/are + not + O

(?) Is/Am/Are + S + O ?

2. V thường

(+) S + V(s/es) 

(-) S + don't/doesn't + V

(?) Do/Does + S + V ?

DHNB : Các trạng từ chỉ tần suất như : always , usually , often , sometimes , never , rarely , every + N thời gian ,...

`1`. doesn't learn

`2`. does the police want

`3`. eat

`4`. play

`5`. isn't

`6`. takes

`7`. works/is

`8`. Does Tom usually use

`9`. are

`10`. Do they go

`11`. Does the sun rise

`12`. doesn't wash

`13`. sets

`14`. Do the children play

`15`. Does the moon move

`16`. have

`17`. is/often drives 

`18`. Do you like/ No , I don't

`19`. is/moves

`20`. enjoys listening `-` Sau "enjoy" + Ving

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK