Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 IV. Choose the correct answer A, B, C, or D. 1. If global warming............. worse, the ice caps............. A. will...
Câu hỏi :

IV. Choose the correct answer A, B, C, or D.

1. If global warming............. worse, the ice caps.............

A. will getmelt

B. get will melt

C. will get melts

D. gets will melt

2. Climate change............. unless we .............something.

A. will continue - will do

B. will continue - do

C. continue will do

D. won't continue - do

3. If you............. to offset carbon emissions, you............. better.

A. pay - will feel

B.-pay - feel

C. will pay will feel

D. will pay feel

4. Unless we............. flying, we............. global warming.

A. don't stop won't reduce

B. stop will reduce

C. stop won't reduce

D. won't stop - reduce

5. If we .............the elephant, it............. extinct.

A. protect will become

B. don't protect won't become

C. don't protect - will become

D. will protect - become

6. Until we............. carbon emissions, pollution.............

A. decrease will increase

B. decrease won't increase

C. will decrease - increase

D. won't decrease doesn't increase

Lời giải 1 :

`1. D` 

`2. B` 

`3. A` 

`4. C` 

`5. C`

`-` If not (Nếu không) `=` Unless (Trừ khi)

`-` Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, S + will/can/may/... + (not) + V(bare)

`->` Diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai

`-` Unless + HTĐ, S + will/can/may/... + (not) + V(bare)

`->` Lưu ý: Mệnh đề chứa Unless phải luôn ở dạng khẳng định

`-` Thì HTĐ:

`+` Với động từ thường:

`(+)` S + V(s/es)

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare)

`+` Với động từ tobe:

`(+)` S + is/am/are + N/Adj

`(-)` S + is/am/are + not + N/Adj

`6. A` 

`-` Until + HTĐ (S + V-s/es), TLĐ (S + will + V-inf): Cho đến khi

`-` Tạm dịch: Cho đến khi chúng ta giảm lượng khí thải carbon, ô nhiễm sẽ tăng lên.

Lời giải 2 :

IV

1. C

- "Nếu sự nóng lên toàn cầu trở nên tồi tệ hơn, các tảng băng sẽ tan chảy."

2. B 

- "Biến đổi khí hậu sẽ tiếp tục trừ khi chúng ta làm điều gì đó."

3. A

- "Nếu bạn trả tiền để bù đắp lượng khí thải carbon, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn."

4. C 

- "Trừ khi chúng ta ngừng bay, chúng ta sẽ không giảm được sự nóng lên toàn cầu."

5. C

- "Nếu chúng ta không bảo vệ loài voi, nó sẽ trở nên tuyệt chủng."

6. A 

- Until HTD, TLD: cho đến khi

- "Cho đến khi chúng ta giảm lượng khí thải carbon, ô nhiễm sẽ gia tăng."

---------------

- Điều kiện loại 1 : If + S + V (s/es), S + will/can/may + V

`->` Diễn tả sự việc có thật ở hiện tại (tương lai)

`+` Unless + mệnh đề khẳng định $=$ If not : nếu không, trừ khi

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK