Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Hi, Maria 1 (1) am/am being very happy that you are my new friend. I (2) am/am being 14 years...
Câu hỏi :

Giup minh bai nay voi a. minh can gap. cmon mnguoi

image

Hi, Maria 1 (1) am/am being very happy that you are my new friend. I (2) am/am being 14 years old and I (3) live/am living in London. I (4) love/am loving

Lời giải 1 :

Đáp án: + Giải thích các bước giải:

`1)` am

`2)` am

`3)` live 

`4)` love           

`5)` 'm listening

`6)` listen

`7)` Do you like

`9)` send

`-----`

`2)` are dancing

`-` Có look `to` HTTD

`3)` don't understand

`4)` isn't wearing

`5)` Do you like.... `?`

`6)` Is Leila reading

`-` Có now `to` HTTD

`-` Notes:

`@` HTTD: tính chất tạm thời

`+` Đang xảy ra

`+` Chê bai ( be always)

`( + )` S + am/is/are + V-ing

`( - )` S + am/is/are not + V-ing

`( ? )` Am/is/are + S + V-ing `?`

I `to` am( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is ( not)

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are ( not)

`-` DHNB:

`-` Now `=` at present `=` right now

`-` Look, listen, be quiet

`@`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`#Ph`

Lời giải 2 :

`***` Thì HTĐ :

`a)` Công thức:

`@` tobe : 

(+) S + am/is/are + adj...

(-) S + am not/isn't/aren't + adj...

(?) am/is/are(not) + S + adj... ?

`-` I + am

`-` he/she/it/N số ít + is

`-` you/we/they/N số nhiều + are

`@` V thường :

(+) S + V(s/es)...

(-) S + don't/doesn't + Vo...

(?) Do/Does(not) + S + Vo... ?

`-` I/you/we/they/N số nhiều + Vo

`-` he/she/it/N số ít + Ve/es

`-` I/you/we/they/N số nhiều + don't/do

`-` he/she/it/N số ít + doesn't/does

`b)` Cách dùng :

`-` Diễn tả `1` sự thật hiển nhiên, chân lí

`-` Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên và lặp lại nhiều lần

`-` Diễn tả `1` thói quen, thời gian biểu, thời khoá biểu

`-` Diễn tả giờ công cộng, lịch trình, giờ tàu, giờ chiếu phim, giờ học,...

`c)` Dấu hiệu : 

Có các adv chỉ thời gian như :

`+)` always, usually, sometimes, oftens, seldoms, rarely, never

`+)` once, twice, three times, ... + a week/month/year/...

`+)` every + thứ/day/week/month/year/...

`***` Thì HTTD :

`a)` Công thức

(+) S + am/is/are + Ving ...

(-) S + am not/isn't/aren't + Ving ...

(?) Am/Is/Are(not) + S + Ving ... ?

`***` Thì QKĐ

Công thức

`@` tobe :

(+) S + was/were + adj...

(-) S + wasn't/weren't + adj...

(?) Was/were + S + adj...

`-` I/he/she/it/N số ít + was

`-` you/we/they/N số nhiều + were

`@` V thường :

(+) S + V(ed/cột 2) + O...

(-) S + didn't + Vo + O...

(?) Did + S + Vo + O... ?

`---`

`b)` Cách dùng :

`-` Diễn tả `1` hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

`-` Diễn tả hành động đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải tại thời điểm nói

`-` Diễn tả hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai gần

`-` Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra gây phiền phức cho người khác

`c)` Dấu hiệu :

`+)` right now, now, at the moment, at present, ...

`+)` V + "!" ( Look!, Listen!, ... )

`---`

`2.` am

S là "I" `=>` tobe chia là "am"

`3.` live

`-` Chỉ nơi ở, nơi sinh sống `=>` dùng thì HTĐ

`-` S là "I" và đây là câu khẳng định `=>` V để nguyên mẫu

`4.` love

`-` Verb of Liking không chia HTTD `=>` chia HTĐ

`-` S là "I" và đây là câu khẳng định `=>` V để nguyên mẫu

`5.` 'm listening

`-` "at the moment" là dấu hiệu thì HTTD

`-` S là "I" và đây là câu khẳng định `=>` tobe chia là "am", V thêm "ing"

`6.` listen

`-` "always" là dấu hiệu thì HTĐ

`-` S là "I" và đây là câu khẳng định `=>` V để nguyên mẫu

`7.` Do you like

`-` Verb of Liking không chia HTTD `=>` chia HTĐ

`-` S là "you" và đây là câu nghi vấn `=>` dùng trợ động từ "do" đặt lên trước "you" và V để nguyên mẫu đặt sau "you"

`8.` 'm sending

`-` Có "now" là thì HTTD

`-` S là "I" và đây là câu khẳng định `=>` tobe chia là "am", V thêm "ing"

`---`

`1.` plays

`-` "every day" là dấu hiệu thì HTĐ

`-` S là "Simone" ( tên riêng ) và đây là câu khẳng định `=>` V thêm s/es

`2.` is dancing 

`-` "Look !" là dấu hiệu thì HTTD

`-` S là "your father" ( số ít ) và đây là câu khẳng định `=>` tobe chia là "is", V thêm "ing"

`3.` don't understand

`-` "understand" là V tình thái `=>` không chia HTTD `=>` chia HTĐ

`-` S là "I" và đây là câu phủ định `=>` dùng trợ động từ "don't", V để nguyên mẫu

`4.` isn't wearing

`-` Dịch theo nghĩa thì hôm nay tự dưng Martin làm điều gì khác với bình thường `=>` không chia HTĐ `=>` chia HTTD

`-` S là "Martin" ( tên riêng ) và đây là câu phủ định `=>` tobe chia là "is" thêm "not", V thêm "ing"

`5.` Do you like

`-` Verb of Liking không chia HTTD `=>` chia HTĐ

`-` S là "you" và đây là câu nghi vấn `=>` dùng trợ động từ "do" đặt lên trước "you" và V để nguyên mẫu đặt sau "you"

`6.` is Leila reading

`-` Có "now" là thì HTTD

`-` S là "Leila" ( tên riêng ) và đây là câu nghi vấn `=>` tobe chia là "is" đặt trước "Leila", V thêm "ing" đặt sau "Leila"

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK