Complete each sentence with the correct form of the word in brackets.
1.We left in such a hurry that we..... our tickets. (forget)
2.There were times when a semi-stranger was a better.......than a close friend. (confide)
33. There was a queue of people waiting..... for the bus to arrive. (patient)
34. The British Museum is one of London's most popular tourist......(attract)
5.You've made your mother very......(Pride)
`1.` forgot
`@` QKD `:` S + V-2
`+` That nối `2` mệnh đề cùng thì
`2.` confidant
`@` confidant (n) `:` người bạn tâm giao
`+` a better + noun `:` một cái gì đó tốt hơn
`3.` patiently
`@` patiently (a) `:` một cách kiên nhẫn
`+` verb + adverb
`4.` attractions
`@` tourist attractions (n) `:` điểm thu hút khách du lịch
`+` one of the most adj + plural noun `:` một trong những
`5.` proud
`-` make sb + adj `:` làm cho ai như thế nào
`\color{green}\text{#4T}`
`1,` forgot
- DHNB : left -> vế trước chia chia thì QKĐ thì sau that cũng vậy.
- forget (v): quên
`2,`confidant
- a/an + Adj + N
- confidant (n): Bạn tâm tình
`3,`patiently
- V + adv : nhấn mạnh , bổ nghĩa cho động từ
- patiently (adv): mang tính kiên nhẫn
`4,`attractions
- tourist attraction (n): thu hút khách du lịch -> đi chung với nhau nhé.
`5,` proud
- very + adj
- proud (a): tự hào
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK