Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 cuwsuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu ttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttt6 are now? → you singing English Songs 7. John often tells his morther some thing → 8. They
Câu hỏi :

cuwsuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu ttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttt

image

cuwsuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu ttttttttttttttttttttttttttttttttttttttttt6 are now? → you singing English Songs 7. John often tells his morther some thing → 8. They

Lời giải 1 :

`color{aqua}{\text{#Lunarzy}}`

`6` Are English songs being sung now `?`

`7` John's mother is often told some thing .

`8` A bucket of candy is being bought at the store now .

`9` Has this bike been ridden many times `?`

`10` Mai isn't given that umbrella .

`------------`

                      $\text{Tất Cả Cấu Trúc Câu Bị Động}$

`-` Bị động hiện tại đơn :

`@` S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại tiếp diễn :

`@` S(bị động) + is/am/are + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại hoàn thành :

`@` S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + have/has + been + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai đơn :

`@` S(bị động) + will be + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai gần :

`@` S(bị động) + is/am/are + going to + be + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai tiếp diễn :

`@` S(bị động) + will being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai hoàn thành :

`@` S(bị động) + will + have + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + will have been being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ đơn :

`@` S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ tiếp diễn :

`@` S(bị động) + was/were + being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ hoàn thành :

`@` S(bị động) + had + been + V3/Vpp + O .

`-` Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn :

`@` S(bị động) + had been being + V3/Vpp + O .

`-` Bị động với động từ khuyết thiếu :

`@` S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O .

Lời giải 2 :

`6.` Are English songs being sung by you now?

`***` Chủ động thì HTTD: S + is/am/are + V-ing + O

`->` Bị động thì HTTD: S (từ O) + is/am/are + being + Vpp + (by + O (từ S) )

`-` Các đại từ bất định (VD. someone, somebody, everyone, v.v) hoặc đôi khi các từ như 'they, we, v.v' không cần thiết phải dùng 'by + O'

`-` Trạng từ chỉ thời gian đứng sau 'by + O', chỉ nơi chốn đứng trước 'by + O'

`7.` John's mother is often told something by him.

`***` Chủ động thì HTD: S + V(s/es) + O

`->` Bị động thì HTTD: S (từ O) + is/am/are + Vpp + (by + O (từ S) )

`8.` A backet of candy are being bought at the store now.

`9.` Has this bike ridden many times by you?

`***` Chủ động thì HTHT: S + have/has + Vpp + O

`->` Bị động thì HTTD: S (từ O) + have/has + been + Vpp + (by + O (từ S) )

`10.` Mai isn't given that umbrella by her.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK