Giúo mình bài nốn lớn với ạ!
`color{aqua}{\text{#Lunarzy}}`
`1` made .
`2` gave .
`3` choose .
`4` chose .
`5` saw .
`6` danced .
`7` sang .
`8` joined .
`9` were .
`10` planned .
$\text{---Thì Quá Khứ Đơn---}$ :
`+` Form :
`*` Tobe :
`(+)` S + was/were + O .
`(-)` S + was/were + not + O .
`(?)` Was/were + S + O `?`
`*` Động từ thường :
`(+)` S + V(quá khứ) + O .
`(-)` S + did + not + V-inf + O .
`(?)` Did + S + V-inf + O `?`
`-------------`
`@` Dùng tobe ''was'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít và chủ ngữ ''I'' .
`@` Dùng tobe ''were'' cho chủ ngữ số nhiều .
`+` Cách dùng :
`-` Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ .
`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ .
`-` Dùng trong câu điều kiện loại `2` .
`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại .
`1.` made
`2.` gave
`3.` choose
`-` can/could do sth : nên làm gì
`-` want to do sth : muốn làm gì
`4.` chose
`5.` saw
`6.` danced
`7.` sang
`8.` joined
`9.` were
`10.` planned
`_____________________`
`***` QKĐ:
`+` Tobe:
`(+)` S + was/were + N/adj
`(-)` S + was/were + not + N/adj
`(?)` Was/were + S + N/adj?
`*` I/ he / she / it / DTSI + was
`*` you / we / they / DTSN + were
`+` Verb:
`(+)` S + V2/ed + O
`(-)` S + didn't + V_inf + O
`(?)` Did + S + V_inf + O?
`-` DHNB: last + week/month/... , yesterday, ago , ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK