Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 1. Jane/like/spend/her free time/shopping mall 2. In Elena's city/a lot of/teenager/like/street food/more than food/prepared/home 3. Parents/ s
Câu hỏi :

1. Jane/like/spend/her free time/shopping mall

2. In Elena's city/a lot of/teenager/like/street food/more than food/prepared/home

3. Parents/ should/ warn/ their children/ the hygiene/risks/ street food

4.boy/ came/ food poison/ after/eat/ street food

5. big/mall/is / the easier/it/people/to / lost/in it

6.The restaurant/bit/privey,/so/it was/popular/teenagers

7.They/decided/hang/cinema/instead/ a coffee shop

8. Travel/a dusty road/every day/caues/have/itchy eyes/runny nose

Lời giải 1 :

`1.` Jane likes spending her free time in the shopping mall.

`-` like + V-ing: thích làm gì

`-` Thì HTĐ `(+)`: S + V(s/es)

`-` spend + (time) + in swh: dành thời gian ở đâu

`2.` In Elena's city, a lot of teenagers like street food more than food prepared at home.

`-` a lot of + N số nhiều đếm được: nhiều cái gì đó

`-` like sth better/more than sth else: thích cái gì hơn cái gì khác

`-` at home: ở nhà

`3.` Parents should warn their children about the hygiene risks of street food.

`-` should + V-inf: nên làm gì `->` Đưa ra lời khuyên

`-` warn sb about sth: cảnh báo ai đó về cái gì

`-` risk (n): nguy cơ

`4.` The boy came down with food poisoning after eating street food.

`-` come down with + (bệnh): bị bênh gì đó

`-` food poisoning (n): ngộ độc thực phẩm

`-` CT: After + V-ing, S + V: Sau khi làm gì, ...

`-` Thì QKĐ `(+)`: S + Ved/c2

`5.` The bigger the mall is, the easier it is for people to lost in it.

`-` So sánh càng càng với adj ngắn: The + adj-er + S + be, the + adj-er + S + be

`-` CT: It + tobe + adj + (for sb) + to V `->` Nó thế nào cho ai đó để làm gì

`6.` The restaurant was a bit pricey, so it was not popular with teenagers.

`-` tobe + a bit + adj: hơi thế nào đó

`-` so: vì vậy `->` Mệnh đề sau là kết quả/hậu quả của mệnh đề trước

`-` pricey (adj) `=` expensive (adj): đắt đỏ

`-` tobe popular with sb: nổi tiếng với ai đó

`7.` They decided to hang out at the cinema instead of a coffee shop.

`-` decide + to V: quyết định làm gì 

`-` hang out (phs v): ra ngoài đi chơi

`-` instead of: thay vì

`8.` Travelling on a dusty road everyday causes people to have itchy eyes and a runny nose.

`-` cause + sb + to V: gây ra cho ai đó hậu quả gì/bị gì

`-` have + (vấn đề sức khỏe): bị mắc bệnh gì

`-` runny nose: sổ mũi

`-` V-ing còn được gọi là 1 danh động từ, có thể làm CN của câu, khi đó, V chia số ít

Lời giải 2 :

`color{pink}{Harry}`

`1` . Jane likes spending her free time in the shopping mall.

`−` Like + V-ing: thích làm gì

`−` Công thức thì hiện tại đơn

`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen

(`+`) S + V(s/es)

(`−`) S + don't/doesn't + V-inf

( `?` ) Do/does + S + V-inf....?

`***` Dấu hiệu nhận biết: always, sometimes, usually,.. 

`−` Spend + time + in swh: dành thời gian ở đâu

`2` . In Elena's city, a lot of teenagers like street food more than food prepared at home.

`−` A lot of + `N` `-` đếm được: Có rất nhiều

`-` Like sth than sth: Thích cái gì hơn cái gì

`3` . Parents should warn their children about the hygiene risks of street food.

`-` should + V-inf: nên làm gì `+` đưa ra lời khuyên 

`−` warn sb about sth: cảnh báo ai về điều gì

`-` In risk (n): Có nguy cơ

`4`. The boy came down with food poisoning after eating street food.

`−` come down with sth: bị bệnh gì đó

`−` food poisoning (`N`): ngộ độc thực phẩm

`-` Công thức thì quá khứ đơn

(`+`) S + V-ed + ...

(`−`) S + didn't + V-inf

( `?` ) Did + S + V-inf .... ?

`***` Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last,...

`+` Khoảng thời gian trong quá khứ 

`5` . The bigger the mall is, the easier it is for people to lost in it.

`−` So sánh càng càng `-` adj ngắn:

`@` The + `Adj-er` + S + be, the + `Adj-`er + S + be

`6` . The restaurant was a bit pricey, so it was not popular with teenagers.

`−` Tobe + a bit + `adj`: hơi thế nào đó

`−` So: vì vậy

`->` Biểu diễn nguyên nhân, kết quả bằng mệnh đề sau của mệnh đề cho trước

`−` tobe popular with sbd: nổi tiếng với ai đó

`7` . They decided to hang out at the cinema instead of a coffee shop.

`−` Decide `+` to `V-`inf: quyết định làm gì

`***` Decide: Quyết định

`−` hang out (phs v): ra ngoài 

`−` Instead of: thay vì

`8` . Travelling on a dusty road everyday causes people to have itchy eyes and a runny nose.

`-` cause + sbd + to `V-`inf: gây ra cho ai đó điều gì

`−` runny nose (`N`): sổ mũi

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK