Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 A. doesn't it 17. This neighborhood. B. does it III. Choose the best answer A, B, C or D to...
Câu hỏi :

help cho 30 điểm nha cứu mikkkk

image

A. doesn't it 17. This neighborhood. B. does it III. Choose the best answer A, B, C or D to complete each following sentence. 16. The new apartment buildin

Lời giải 1 :

16 A

- Câu hỏi đuôi: Mệnh đề chính khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định. Mệnh đề chính phủ định, câu hỏi đuôi khẳng định.

- Câu hỏi đuôi ở hiện tại đơn:

+ Với động từ thường:

-> S + V(s/es), don't/doesn't + S?

-> S + do/does + not + V, do/does + S?

- "The new apartment" là chủ ngữ số ít -> dùng trợ động từ "does".

17 B

- "This neighborhood" là danh từ chỉ địa điểm

-> Thay thế bằng đại từ quan hệ "where" (nơi mà): thay thế cho danh từ chỉ địa điểm, nơi chốn.

18 D

- Đồng tình khẳng định: 

-> Bị động hiện tại đơn: S1 + am/is/are + V3/ed + and + so + am/is/are + S2.

- "the new community center" là chủ ngữ số ít -> dùng tobe "is".

19 C

- adj + N

- location (n): vị trí

20 D

- Quá khứ đơn, dấu hiệu: In the past

-> (+) S + V2/ed

21 A

- S + V + because + S + V: bởi vì

-> Mệnh đề chỉ nguyên nhân - kết quả.

- Công viên trở nên ô nhiễm -> tổ chức một buổi dọn dẹp cộng đồng.

22 D

- S + V + too + adj + to V: quá ... để ...

23 A

- Câu điều kiện loại 1:

-> If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V

- "our living environment" là chủ ngữ bị động (số ít)

-> Bị động hiện tại đơn: (+) S + am/is/are + V3/ed + (by O)

24 C

- So sánh bằng phủ định với tính từ:

-> S1 + be + not + as + adj + as + S2

25 A

- Thứ tự tính từ: Opinion (Quan điểm) -> Size (Kích cỡ) -> Purpose (Mục đích)

26 C

- S + should + V: nên làm gì

- take action (phr v): hành động

27 B

- get through (phr v): hoàn thành một việc khó khăn

- tobe + willing + to V: sẵn sàng làm gì  

 

Lời giải 2 :

16. A. doesn't it

- Vế đầu chia ở thì hiện tại đơn câu khẳng định( Has) và với chủ ngữ là danh từ số ít.

=> Vế sau sử dụng trợ động từ ở hiện tại câu phủ định và thay thế chủ ngữ bằng từ "It".

17. B

- Where thay thế cho " The neighbourhood" ( Khu phố)

18. D. so is

- Câu trên ở thể khẳng định

=> Dùng "so"

- Động từ phải tương xứng với vế đầu ( Is located)

- Cấu trúc:  So + Trợ động từ/Tobe + S ( Cũng vậy)

19. C. location

- Location requirements: Yêu cầu về địa điểm.

20. D. would

- Dấu hiệu: In the past 

=> Trợ động từ ở thì quá khứ.

21. A. because ( bởi vì)

- Dựa vào nghĩa của câu:

Cư dân tổ chức 1 cuộc dọn dẹp cộng đồng vì công viên đã đang trở nên ô nhiễm.

22. D.too

- Cấu trúc: It's too + Adj + to Vo (Rất ... để làm gì.)

- Dịch: Con sông quá ô nhiễm để có thể hỗ trợ các động vật dưới nước.

- Mở rộng: Cấu trúc quá...đến nỗi mà:

Such + N that S + V

So + Adj that S + V

23. A. will be improved

- Dấu hiệu: If, reduce

=>Câu ĐK loại 1: If S1 +V ( Hiện tại đơn), S2 + will + Vo

24. C. much cleaner

- Cleaner đã chia theo so sánh hơn nên không cần thêm more nữa.

- Cấu trúc: As much +Adj + as: Không ... như

25. A. charming small countryside.

- Thứ tự của tính từ: Quan điểm, Kích cỡ, Hình thức, Tuổi tác, Màu sắc, Nguồn gốc, Chất liệu + Danh từ.

- Charming ( Đẹp) là quan điểm

- Small là Kích cỡ

=> Charming small countryside.

26. C. take

- Take action: Hành động

27. B. Get through: Vượt qua

- Get over: Khỏi bệnh

- Get on; Tiếp tục

- Get off: Xuống xe

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK