Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 D. learns B. glasses C. smiles I. Thêm các trạng từ tần suất vào câu cho đúng vị trí 1....
Câu hỏi :

hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh

image

D. learns B. glasses C. smiles I. Thêm các trạng từ tần suất vào câu cho đúng vị trí 1. We go to the cinema with our friends. (sometimes) 2. My mother does

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Loveyourself}} \end{array}$    

`1`. We sometimes go to the cinema with our friends

`2`. My mother doesn't often play badminton

`3`. I am always interested in English

`4`. Jack isn't usually at home

`5`. They rarely make the bed after getting up

`6`. are you - am not

`7`. does the festival end - finishes

`8`. likes having - doesn't enjoy eating

`-` like = enjoy + V-ing : thích làm gì

`9`. often signs up

`10`. Do the students take - join

`---------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`-----------`

`-` tobe + adv chỉ tần suất

`-` adv chỉ tần suất + V

`-----------`

`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)

`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)

Lời giải 2 :

Đáp án:

I.

1. We sometimes go to the cinema.....

2. My mother doesn't often play....

3. I am always interested....

4. Jack isn't usually at home

5. They rarely make the bed

II. 

6. are you- amn't 

7. does the festival end - finishes

8. likes to have/ likes having- doesn't enjoy eating

9. often sign up

10. Do the students take...

--------------------------------------------------- 

Giải thích các bước giải:

+Trạng từ chỉ tần suất có thể đứng ở 4 vị trí sau trong câu: sau động từ to – be, trước động từ thường, sau trợ động từ, ở đầu hoặc cuối câu

 

+Công thức HTĐ: 

#Thể khẳng định:

Động từ thường: S + V(-s/-es) + O

Động từ to-be: S + am/is/are + N/Adj

#Thể phủ định:

V thường: S + do/does + not + V + O

V to-be: S + am/are/is + not +N/Adj

#Thể nghi vấn:

V thường: Do/Does (not) + S + V + O?

V to-be: Am/Are/Is (not) + S + N/Adj?

#Câu hỏi bắt đầu bằng Wh-: Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)….?

DHNB : Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như always, usually, sometimes, rarely, everyday, twice a month,…

Use :1. Được dùng khi diễn tả một chân lý, thói quen lặp đi lặp lại

        2. Diễn tả sự thật, sự thật hiển nhiên 

        3. Diễn tả lịch trình đã đc sắp xếp từ trước

        4. Diễn tả sở thích

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK