Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 IV. Choose the best answer 1. What...... for dinner? A. do you usually have 2. The population of China A....
Câu hỏi :

Giúp e với ạ bài tiến anh lớp 6 ah

image

IV. Choose the best answer 1. What...... for dinner? A. do you usually have 2. The population of China A. is increasing B. are you usually having C. are yo

Lời giải 1 :

$\color{red}{\text{#Solaris}}$

`1`. A

`2`. A

`3`. B

`4`. A

`5`. A

`-` like + V-ing : thích làm gì

`6`. B

`7`. A

`8`. A

`9`. D

`10`. A

`11`. B

`12`. B

`13`. C

`14`. C

`-------`

`@` HTĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + am/is/are + ... 

`(-)` S + am/is/are + not + ... 

`(?)` Am/is/are + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(s/es) 

`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O 

`(?)` Do/does + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả thói quen, lặp lại 

`-` Diễn tả sự thật 

`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình 

`***` Dấu hiệu 

`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... ) 

`-` Số lần : once, twice, three times,... 

`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,... 

`--------`

`@` HTTD 

`***` Công thức 

`(+)` S + tobe + V-ing + O 

`(-)` S + tobe + not + V-ing + O 

`(?)` Tobe + S + V-ing + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Diễn tả hành động đang xảy ra 

`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra 

`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra 

`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present,... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!` 

`-----------`

`@` QKĐ 

`***` Công thức V tobe 

`(+)` S + was/were + ... 

`(-)` S + was/were + not + ... 

`(?)` Was/were + S + ... ? 

`***` Công thức V thường 

`(+)` S + V(ed/qk) 

`(-)` S + didn't + V(bare) + O 

`(?)` Did + S + V(bare) + O? 

`***` Cách dùng 

`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc ) 

`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt 

`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ 

`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2 

`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại 

`***` Dấu hiệu 

`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,... 

Lời giải 2 :

` 1`. A

` -` you số nhiều ` =>` dùng trợ động từ 'do'

` -` Hiện tại đơn : (wh-) + do/does + S + V-inf + ..?

` 2`. A

` -` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + ..

` -` population là số ít ` =>` dùng tobe 'is'

` 3`. B

` -` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + ..

` -` DHNB : look

` 4`. A

` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ...

` -` DHNB : every day

` 5`. A

` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ...

` -` 'like' không chia được dạng -ing

` 6`. B

` -` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + ..

` -` Một hành động khác so với thường ngày.

` 7`. A

` -` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + ..

` -` DHNB : at the moment

` 8`. A

` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ...

` -` Peter là số ít ` =>` trợ động từ 'does'

` 9`. D

` -` Quá khứ đơn : S + V-ed/V2 + ...

` -` DHNB : last Sunday

` 10`. A

` -` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + ..

` 11`. B

` -` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + ..

` 12`. B

` -` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + ..

` 13`. C

` -` Hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + V-ing + ..

` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ...

` -` Một hành động khác so với thường ngày.

` 14`. C

` -` Hiện tại đơn : S + V-inf/es/s + ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK