Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 There are lots of beautiful, large houses in Britain. Many of them (1). were hundreds of years ago. In the...
Câu hỏi :

giải thik giúp e nha

write one word in each gap

image

There are lots of beautiful, large houses in Britain. Many of them (1). were hundreds of years ago. In the past, they (2) many of them (3). (4) was are con

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

 `1`. were

`2`. were

`3`. are

`4`. was

`5`. are

`6`. are 

`7`. not

`8`. were

`9`. was

`10`. is

`11`. are

`12`. are

`13`. are

`14`. are

`15`. will

__________________________________________________________

`@` Bị động dạng hiện tại đơn :

`-` S `+` am`/`is`/`are `+` PII `+` (by O)

`-` S `+` am`/`is`/`are `+` not `+` PII `+` (by O)

`-` Am`/`is`/`are `+` S `+` PII `+` (by O)?

`+)`  I `+` am

`+)` He`/` she`/` it`/` N ( số ít ) `+` is

`+)` You`/` we `/` they`/` N ( số nhiều ) `+` are  

`@` Bị động dạng tương lai đơn :

`-` O `+` will `+` be `+` V (PIII) `+` (by S)

`-` O `+` will not `+` be `+` V (PIII) `+` (by S)

`-`  Will `+` O `+` be `+` V (PIII) `+` (by S)?

`+)` We `+` shall 

`+)`  Will đi với tất cả các chủ ngữ

`@` Bị động dạng quá khứ đơn :

`-`  O `+` was`/` were `+` Vp2.... (by S)

`-` O `+` wasn’t `/` weren’t Vp2... (by S)

`-` Was`/` Were `+` O `+` Vp2...? 

`+)`  I`/` he`/` she`/` it`/` N ( số ít ) `+` was

`+)` You`/` we `/` they`/` N ( số nhiều ) `+` were

`@` Cấu trúc thì hiện tại đơn :

`-` Tobe

`+` Khẳng định : S + am/ is/ are + N/ Adj

`+` Phủ định : S + am/ is/ are + not + N/ Adj

`+` Nghi vấn : Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Trả lời : 

Yes, S + am/ is/ are.

No, S + am/ is/ are + not.

`-` Động từ thường :

`+` Khẳng định : S + V(s/ es) +…

`+` Phủ định : S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…

`+` Nghi vấn : Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Trả lời :

Yes, S + do/ does.

No, S + do/ does + not.

`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + am/ is/ are + S +…?

Trả lời :

S + am/ is/ are (+ not) +…

`@` Cấu trúc thì quá khứ đơn :

`-` Tobe 

`+` Khẳng định : S + was/ were + O.

`+` Phủ định : S + was/ were not + O.

`+` Nghi vấn : Was/Were + S + N/Adj?

Trả lời :

Yes, S + was/were 

No, S + wasn’t/weren’t.

`-` Động từ thường

`+` Khẳng định : S + V(ed) + O.

`+` Phủ định : S + didn’t + V(bare) + O. 

`+` Nghi vấn : Did + S  + V(bare) + O ?      

Trả lời :

Yes, S + did 

No, S + didn’t.

`+` Câu hỏi WH- question : WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Trả lời :

S + V-ed +…

`@` Cấu trúc thì tương lai đơn :

`-` Tobe

`+` Khẳng định : S + will +  be + N/Adj

`+` Phủ định : S + will not + be + N/Adj

`+` Nghi vấn : Will + S + be +... ?

Trả lời :

Yes, S + will 

No, S + won’t

`-` Động từ thường 

`+` Khẳng định : S + will + V (bare-inf)

`+` Phủ định : S + will not + V (bare-inf)

`+` Nghi vấn :  Will + S + V (bare-inf)?

Trả lời:

Yes, S + will 

No, S + won’t

`+` Câu hỏi WH- question :  Wh-word + will + S + V (bare-inf)?

Trả lời : 

S + will + V (bare-inf)

`@` Bài tập trên chỉ cần áp dụng công thức vào là làm được.

CHÚC BẠN HỌC TỐT!~

Lời giải 2 :

                             $Giải$

$1.$Câu này là câu bị động ở thì quá khứ đơn nên ta sẽ dùng cấu trúc tobe+pp2(phân từ 2) để diễn tả rằng có nhiều ngôi nhà lớn được xây hàng trăm năm trước đây

$2.$Câu này cũng là câu bị động nên vẫn dùng cấu trúc của câu trên để diễn tả rằng những ngôi nhà đó được sở hữu bởi những nhà giàu có

$3.$Câu này là bị động ở thì hiện tại đơn nên sẽ dùng cấu trúc tobe hiện tại+pp2 để diễn tả rằng ngày nay những ngôi nhà đó được sở hữu bởi những tổ chức được gọi là National Trust(niềm tin quốc gia)

$4.$Câu này là một vế của mệnh đề giản lược,which ở đây chỉ tổ chức National Trust được nói ở câu trên nên ta dùng cấu trúc which+tobe+pp2 để nói tổ chức cái mà được tạo ra để chăm sóc họ

$5.$Câu này là bị động ở thì hiện tại đơn nên vẫn dùng cấu trúc tobe+pp2 để diễn tả những ngôi nhà được giữ ở tình trạng tốt nhất

$6,$Bị động ở thì hiện tại đơn nên dùng are allowed để nói rằng những người khách(visitors) được cho phép để đứng xung quanh chúng(những ngôi nhà)

$7.$Câu này mang ý phủ định của bị động nên ta dùng từ never để nói sữa sẽ không bao giờ được giữ trong tủ lạnh,bởi vì những ngôi nhà đó không có tủ lạnh

$8.$Câu này là bị động ở thì quá khứ nên dùng were only invented(chỉ được phát minh duy nhất)

$9.$Bị động ở thì quá khứ đơn nên dùng was done 

$10.$Bị động ở thì hiện tại đơn nên dùng is still lived(vẫn còn được sống đến tận bây giờ)

$11.$Bị động ở thì hiện tại đơn nên dùng only shown

$12.$bị động ở thì hiện tại đơn nên dùng are kept(được giữ)

$13$bị động ở thì hiện tại đơn nên dùng are looked(được nhìn)

$14$bị động ở thì hiện tại đơn nên dùng are given(được tặng)

$15$Bị động ở thì tương lai đơn nên dùng will be

$Meo$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK