Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2: The present perfect tense I.Put the verbs in bracket in the present perfect tense. 1. There is no...
Câu hỏi :

Cứu e vss aaa, e sẽ note 5s aaaa

image

Unit 2: The present perfect tense I.Put the verbs in bracket in the present perfect tense. 1. There is no more cheese. I (eat)................ it all, I'm

Lời giải 1 :

`1)` have eaten

`2)` have made

`3)` has started

`4)` have turned

`5)` Have they paid

`6)` has taken

`7)` have finished

`8)` Have you ever eaten

`9)` hasn't come

`10)` have worked

`11)` Have you ever been

`12)` haven't done

`13)` have just seen

`14)` have just decided

`15)` has been

`16)` hasn't had

`17)` hasn't played

`18)` haven't had

`19)` haven't seen

`20)` have just realized

`21)` have gone

`22)` have you known

`23)` Have you taken

`24)` Has she eaten

`25)` has lived

`26)` has lost

`27)` have the milkman left `-` has left

`28)` have bought

`29)` has written

`30)` have finished

`-` Notes:

`@` HTHT: diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc một sự việc trong quá khứ có kết quả ảnh hưởng đến hiện tại. 

`-` Cấu trúc:

`( + )` S + have/has + Ved/ Cột `3` + O

`( - )` S +have/has not + Ved/ Cột `3` + O

`( ? )` Have/has + S + Ved/ Cột `3` + O

I, you, we, they hoặc N ( số nhiều) `to` have (not)

He, she, it hoặc N (số ít) `to` has (not)

`-` DHNB: 

`+` For + thoảng thời gian

`+` Since: mốc thời gian

`+` Before, just, yet, never, ever, already, ...

`#Ph`

Lời giải 2 :

` 1`. have eaten

` 2`. have made

` 3`. has started

` 4`. have turned

` 5`. Have/paid

` 6`. has taken

` 7`. have finished

` 8`. Have/eaten

` 9`. has come

` 10`. have worked

` 11`. Have/been

` 12`. haven't done

` 13`. have seen/has/done

` 14`. have/decided

` 15`. has been

` 16`. hasn't have

` 17`. hasn't played

` 18`. haven't seen

` 19`. haven't seen

` 20`. have/realized

` 21`. have gone

` 22`. have/known

` 23`. Have you taken

` 24`. Has she eaten

` 25`. has lived

` 26`. has lost

` 27`. has/left/has left

` 28`. have bought

` 29`. has writen

` 30`. have finished

` ----------`

` @` Hiện tại hoàn thành

` (+)` S + have/has + V-ed/V3 + ...

` (-)` S + have/has + not + V-ed/V3 + ...

` (?)` Have/has + S + V-inf + ...?

` -` DHNB : just, recently, lately, already, not…yet, never, ever, since, for, so far…

` -` Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến hiện tại.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK