Trời ơi cứu tui help
Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`1)` cutted `to` cut
`2)` working `to` worked
`3)` haven't `to` has
`4)` eat `to` eaten
`5)` hasn't `to` haven't
`6)` Đúng
`7)` since `to` for
`8)` since `to` for
`9)` for `to` since
`10)` hasn't `to` have
`-` Notes:
`-` HTHT: diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc một sự việc trong quá khứ có kết quả ảnh hưởng đến hiện tại.
`-` Cấu trúc:
`( + )` S + have/has + Ved/ Cột `3` + O
`( - )` S +have/has not + Ved/ Cột `3` + O
`( ? )` Have/has + S + Ved/ Cột `3` + O
I, you, we, they hoặc N ( số nhiều) `to` have (not)
He, she, it hoặc N (số ít) `to` has (not)
`-` DHNB:
`+` For + thoảng thời gian
`+` Since: mốc thời gian
`+` Before, just, yet, never, ever, already, ...
`#Ph`
$\color{lightblue}{\text{#HQuan}}$ $\color{Pink}{\text{ - Nợn }}$.
`1`.cutted.
`=>` Sửa lại : Cut.
`2`.working
`=>` Sửa lại : worked.
`3`.haven't
`=>` Sửa lại : Has.
`4`.eat.
`=>` Sửa lại : Eaten.
`5`.hasn't.
`=>` Sửa lại : haven't.
`6`.không có từ sai.
`7`.since.
`=>` Sửa lại : For,
`8`.since.
`=>` Sửa lại : For.
`9`.for.
`=>` Sửa lại : Since.
`10`.hasn't.
`=>` Sửa lại : have.
------------------------------
`@` Cấu trúc THTHT :
`(+)` S + have/has + V_ed/V3.
`(-)` S + have/has + not + V_ed/V3.
`(?)` Have/has + S + V_ed/V3?
`-` For + Khoảng t/gian.
`-` Since + Mốc t/gian.
`+` DHNB : Yet,Just,already,...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK