Làm ơn đó ngay lập tức
2. big enough
A: Tất cra quần áo của bạn vừa với va li chứ?
B: Vâng, cái va li vừa đủ to.
3. too small
A: Cái giày mới của bạn có vừa không?
B: Không, tôi đã phải trả lại chúng. Chúng quá nhỏ.
4. too hot
A: Tại sao bạn không ăn bữa tối của bạn?
B: Tôi đang đợi nó nguội chút. Nó quá nóng.
5. soft enough
A: Tại sao bạn không ngủ được?
B: Cái gối này không đủ mềm.
6. tall enough
A: Bạn có với tới cái đĩa CD đó ở trên nóc kệ không?
B: Xin lỗi. Tôi không đủ cao.
`color{red}{#Atr}`
`1.` windy enough
`2.` big enough
`3.` too small
`4.` too hot
`5.` soft enough
`6.` tall enough
`---`
`@` Enough ... to (đủ ... để làm gì)
`1.` Với tính từ / trạng từ: S + be/V + adj/adv + enough + (for sb) + to V-bare
`2.` Với danh từ: S + be/V + enough + N + (for sb) + to V-bare
`@` Too ... to (quá ... để làm gì)
`1.` Với tính từ / trạng từ: S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V-bare
`2.` Với danh từ
`2.1` Danh từ đếm được: S + be/V + too + many + N số nhiều + to V-bare
`2.2` Danh từ không đếm được: S + be/V + too + much + N + to V-bare
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK