Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 ...............................................................3. Change the following sentences into passive voice 1. He urged his teammate to run faster. 2.
Câu hỏi :

...............................................................

image

...............................................................3. Change the following sentences into passive voice 1. He urged his teammate to run faster. 2.

Lời giải 1 :

`A`nswer :

`3.` 

`1.` His teammate was urged to run faster by him.

`2.` The fire is made in the traditional way.

`3.` The rice has to be separated from the husk.

`4.` Four water bottles have to be collected by one person.

`5.` Pieces of wood are used to make the fire.

`6.` The grand prize was given to the team with the most points.

`7.` Has the bedroom been tidied by you `?`

`8.` Mrs. Nga is being asked by Mrs. Robinson how to make spring rolls.

`9.` When were Christmas songs first performed `?`

`10.` Whom was this poem written `?`

$-----------------------$

`@` Kiến thức : 

`-` Thì Hiện tại đơn :

`->` S `+` am/is/are `+` V`3`/ed `+` ( by `+` O )

`@` Lưu ý :

`->` I `+` am

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is

`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are

`-` Thì hiện tại tiếp diễn

`->` S `+` am/is/are `+` being `+` V`3`/ed `+` ( by `+` O )

`-` Lưu ý tương tự như trên.

`-` Thì hiện tại hoàn thành :

`->` S `+` have/has `+` been `+` V3/ed `+` ( by `+` O )

`@` Lưu ý :

`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has `+` V`3`

`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have `+` V3

`-` Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn :

`->` S `+` have/ has been being `+` V`3`/ed `+` ( by `+` O )

`->` Lưu ý tương tự như thì HTHT.

`-` Thì quá khứ đơn :

`->` S `+` was/were `+` V3/ed `+` ( by `+` O )

`@` Lưu ý :

`->` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was `+` V3/ed

`->` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were `+` V3/ed

`@` Động từ khuyết thiếu : 

`-` Have to `+` V `→` Have to `+` be `+` V`3`/V-ed

Lời giải 2 :

1. His teammate was urged to run faster by him.

- Anh ấy đã thúc đẩy đồng đội của mình chạy nhanh hơn.

2. The fire is made in the traditional way by them.

- Ngọn lửa được tạo ra theo cách truyền thống bởi họ.

3. The rice has to be separated from the husk by them.

- Hạt gạo phải được tách ra khỏi vỏ bởi họ.

4. Four water bottles have to be collected by one person.

- Bốn chai nước phải được thu thập bởi một người.

5. Pieces of wood are used to make the fire by them.

- Các mảnh gỗ được sử dụng để đốt lửa bởi họ.

6. The grand prize was given to the team with the most points by them.

- Giải thưởng lớn đã được trao cho đội có nhiều điểm nhất bởi họ.

7. Has the bedroom been tidied (by you)?

 - Phòng ngủ đã được dọn dẹp bởi bạn chưa?

8. Mrs. Robinson is being asked by Mrs. Nga how to make spring rolls.

- Bà Robinson đang được bà Nga hỏi cách làm nem cuốn.

9. When were Christmas songs first performed by them?

- Khi nào bài hát Giáng Sinh đã được hát lần đầu tiên bởi họ?

10. By whom was this poem written?

 - Bài thơ này được viết bởi ai?

- Câu bị động các thì:

- Bị động hiện tại đơn:

 - S(bị động) + is/am/are + V3/Vpp + O

- Bị động hiện tại tiếp diễn:

- S(bị động) + is/am/are + being + V3/Vpp + O

- Bị động hiện tại hoàn thành:

- S(bị động) + have/has + been + V3/Vpp + O

- Bị động hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

- S(bị động) + have/has + been + being + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai đơn:

- S(bị động) + will be + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai gần:

- S(bị động) + is/am/are + going to + be + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai tiếp diễn:

- S(bị động) + will being + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai hoàn thành:

- S(bị động) + will + have + been + V3/Vpp + O

- Bị động tương lai hoàn thành tiếp diễn:

- S(bị động) + will have been being + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ đơn:

- S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ tiếp diễn:

- S(bị động) + was/were + being + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ hoàn thành:

- S(bị động) + had + been + V3/Vpp + O

- Bị động quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

- S(bị động) + had been being + V3/Vpp + O

- Bị động với động từ khuyết thiếu:

- S(bị động) + modal verbs + be + V3/Vpp + O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK