Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 EXERCISE 1 Fill the gaps using: present simple/present continuous/past simple. Match the pictures. 1-She (not be) at the cinema yesterday....
Câu hỏi :

giúpp tui mọi ngườiii ơi

tui cảm ơnn ạ + 5sao

image

EXERCISE 1 Fill the gaps using: present simple/present continuous/past simple. Match the pictures. 1-She (not be) at the cinema yesterday. 2-1 3-Look! It (

Lời giải 1 :

Hiện tại đơn( Present Simple )

( + ) S + V( s;es )

( - ) S + don't/doesn't + V

( ? ) (Wh) do/does + V?

Hiện tại tiếp diễn ( Present Continous)

( + ) S + tobe+ V_ing 

( - ) S + tobe + not + V_ing

( ? ) (WH) tobe + V_ing

Quá khứ đơn (Past Simple)

( + ) S + V( ed/c2)

( - ) S + didn't + V

( ? ) ( WH ) did + S + V?

`1.`wasn't

`2.` am playing

`3.` is snowing

`4.` rains

`5.`went

`6.` doesn't like

`7.` didn't read

`8.` ate

`9.`are singing

`10.` are drinking

`11.` makes

`12.` doesn't like

`13.` am not smiling

`14.` phoned

`15.` watches

`16.` are dancing

`17.` didn't take

`18.` missed

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Công thức : 

1.HTĐ

a) V tobe

(+) S + tobe + O 

(-) S + tobe + not + O

(?) Tobe + S + O ?

b) V thường

(+) S + V(s/es)

(-) S + don't/doesn't + V

(?) Do/Does + S + V ?

DHNB : always , usually , often , sometimes , never , rarely , every + N thời gian , ...

2.HTTD

(+) S + tobe + Ving

(-) S + tobe + not + Ving

(?) Tobe + S + Ving ?

DHNB : at the moment , at the present , at this time , Look! , Listen! , ...

3.QKĐ

a) V tobe

(+) S + was/were + O

(-) S + was/were + not + O

(?) Was/Were + S + O ?

b) V thường 

(+) S + V cột 3/ed

(-) S + didn't + V

(?) Did + S + V ?

DHNB : yesterday , last + N thời gian , ago , ...

`1`. wasn't → DHNB : yesterday

`2`. am playing → DHNB : now

`3`. is snowing → DHNB : Look!

`4`. rains → Ý nghĩa : Diễn tả một thói quen ⇒ HTĐ

`5`. went → DHNB : yesterday 

`6`. doesn't like → Ý nghĩa : Diễn tả một sở thích ⇒ HTĐ

`7`. didn't read → DHNB : last month

`8`. ate → DHNB : last night

`9`. is singing → DHNB : Listen!

`10`. are drinking → DHNB : Try some! : Hãy thử một chút

`11`. makes → DHNB : every Sunday

`12`. doesn't like → Ý nghĩa : Diễn tả một sở thích ⇒ HTĐ

`13`. am not smiling → Câu " I'm crying " thì HTTD ⇒ Câu trước 'HTTD'

`14`. phoned → DHNB : two days ago

`15`. watches → DHNB : never

`16`. are dancing → DHNB : now

`17`. didn't take → DHNB : yesterday

`18`. missed → DHNB : last night

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK