Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. Put the verbs between brackets in their correct Infinitive or Gerund form : 31. Their names sounded familiar but...
Câu hỏi :

I. Put the verbs between brackets in their correct Infinitive or Gerund form : 31. Their names sounded familiar but I couldn't remember (meet) them. 32. (tell) you the truth, I don't agree with you. 33. I remembered (lock) the door before I left but I forgot (shut) the windows. 34. I've got a terrible headache. I tried (take) an aspirin but it didn't help. 35. Tom used to (drink) a lot of beer when he was a student. 36. I'm the boss. I'm not used to (be) told what to do. 37. Eventually you will have to stop (eat) so many sweets. 38. Tom has advised (reread) the story once again. 39. He keeps (complain) about different things. 40. I regret (not/tell) you earlier. 41. Nobody invited him (sit) down. 42. As soon as they had finished (eat) they went to school. 43. I just cannot (persuade) him (tell) the truth. 44. We agreed (meet) again the following week. 45. She has decided (take) that program. 46. Someone's forgotten (turn) off the lights. 47. She forgot (send) the e-mail and sent it again. 48. I can (swim) very well. 49. I will not forget (send) your letter. 50. They plan (finish) (build) the ground floor this week. 51. I want (talk) to you. 52. I can’t help (cry). I am very sad. 53. I will help you (explain) your parents what has happened. 54. They cannot (postpone) getting married. 55. I will certainly help you (write) this essay. 56. Rebecca practices (play) the piano every other day. 57. It is good enough (buy). 58. I must (apologize) for my little brother. 59. I usually suggest (think) hard before (do) something. 60. We hope (come) on time.

Lời giải 1 :

31. meeting

- Remember + V-ing: Nhớ đã làm gì.

- Dịch: Tên của họ nghe quen nhưng tôi không thể nhớ đã gặp họ.

32. Tell

- Dịch: Kể cho bạn sự thật, tôi không đồng ý với bạn.

33. locking...to shut

- Remember + V-ing: Nhớ đã làm gì

- Forget + to Vo: Quên phải làm gì

- Dịch: Tôi nhớ đã khoá cửa trước khi tôi rời đi nhưng quên mất phải đóng cả cửa sổ.

34. taking

- Try + V-ing: Thử làm việc gì.

- Dich: Tôi bị đau đầu. Tôi đã thử uống thuốc nhưng nó không giúp được gì.

35. drink

- Used to + Vo: Đã từng làm gì trong quá khứ.

- Dịch: Tom đã từng uống rất nhiều bia khi anh ấy còn là học sinh.

36. being

- Be used to + V-ing: Quen với việc gì.

- Dịch: Tôi là sếp. Tôi không quen bị chỉ bảo nên làm gì.

37. eating

- Stop + V-ing: Dừng hẳn việc gì.

- Dịch: Sau cùng bạn sẽ phải dừng ăn nhiều kẹo ngọt.

38. Rereading

- Advise + V-ing: Khuyên làm gì

- Dịch: Tom khuyên nên đọc lại câu chuyện một lần nữa.

39. complaining

- Keep + V-ing: Duy trì việc làm gì

- Dịch: Anh ấy duy trì việc phàn nàn về những thứ khác nhau.

40. not telling

- Regret + V-ing: Hối hận đã làm gì

- Dịch: Tôi hối hận đã không nói cho bạn sớm hơn.

41. to sit

- Invite sb to Vo: Mời ai làm gì.

- Dịch: Không ai mời anh ấy ngồi xuống.

42. eating

- Finish = V-ing: Hoàn thành việc gì

- Dịch: Ngay khi họ ăn xong, họ đến trường.

43. persuade..telling

- Cannot là trợ động từ nên cần động từ nguyên thể đứng sau.

- Persuade sb V-ing: Thuyết phục ai làm gì

- Dịch: Tôi không thể thuyết phục anh ấy nói ra sự thật.

44. to meet

- Agree + to Vo: Đồng ý làm việc gì

- Dịch: Chúng tôi đã đồng ý gặp lại vào tuần sau.

45. to take.

- Decide + to Vo: Quyết định làm gì.

- Dịch: Cô ấy đã quyết định làm chương trình.

46. to turn

- Forget + to Vo: Quên phải làm gì.

- Dịch: Ai đó đã quên tắt đèn.

47. sending

- Forget + V-ing: Quên đã làm gì.

- Dịch; Cô ấy quên mất đã gửi email và gửi nó lần nữa.

48. swim

- Can + Vo: Có thể làm gì

- Dịch: Tôi có thể bơi rất giỏi.

49. to send

- Forget + to Vo: Quên phải làm gì.

-Dịch: Tôi sẽ không quên gửi thư của bạn.

50. to finish building

- Plan to Vo: Lên kế hoạch làm gì.

- Finish + V-ing: Hoàn thành việc gì

- Dịch: Họ lên kế hoạch hoàn thành việc xây dựng nền tuần này.

51. to talk

- Want to Vo: Muốn làm gì.

- Dịch: Tôi muốn nói chuyện với bạn.

52. crying

- Can't help: Không thể kiểm soát/dừng cái gì

- Dịch: Tôi không thể ngừng khóc.

53. to explain

- Help sb to Vo: Giúp đỡ ai làm gì.

- Dịch: Tôi sẽ giúp bạn giải thích với bố mẹ bạn những gì đã xảy ra.

54. postpone 

- Cannot Vo: Không thể làm gì

- Dịch: Họ không thể trì hoãn kết hôn.

55. to write

- Dịch: Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn viết bài luận này.

56. playing

- Practice + V-ing: Luyện tập làm gì

- Dịch: Rebecca luyện tập chơi đàn piano mỗi ngày.

57. to buy

- It's + Adj enough+ to Vo: Nó đủ ... để làm gì đó.

- Dịch: Nó đủ tốt để mua.

58. apologize

- Must + Vo: Phải làm gì

- Dịch: Tôi phải xin lỗi em trai tôi.

59. thinking...doing

- Suggest + V-ing: Gợi ý làm gì

- Before/When/After + V-ing: Trước/ Khi/Sau khi làm gì

- Dịch: Tôi thường gợi ý nghĩ khó khăn trước khi làm gì đó.
60. to come

- Hope to Vo: Hi vọng điều gì.

- Dịch: Chúng tôi hi vọng sẽ đến đúng giờ.

 

Lời giải 2 :

`31`. Meeting

     Remember + $V_{ing}$ : nhớ về việc gì đó đã xảy ra.

`32`. Telling

     Diễn tả hành động đang diễn ra, hoặc là mệnh đề giải thích.

`33`.  To lock - to shut

     Remember + to V : nhớ phải làm

     Forget + to V : quên việc gì đó cần làm

`34`. Taking

     Try + $V_{ing}$ : thử một điều gì đó (thử uống thuốc)

`35`. Drink

     Used to + $V_{o}$ 

`36`. Being

     CT: S + be (is, are,…) + not + used to + V-ing/Noun.

`37`. Eating

     Stop + $V_{ing}$ : dừng hẳn việc gì đó

`38`. To reread

     Advised + to V

`39`. Complaining

      Keep + $V_{ing}$

`40`. Not to tell

     Regret + to V : tiếc phải làm gì

`41`. To sit

     Invited + to V

`42`. Eating

     Finished + $V_{ing}$

`43`. Persuade - tell

     Can + $V_{o}$ 

`44`. To meet

     Agreed + to V

`45`. To take

     Decided + to V

`46`. To turn

     Forget + to V : quên việc gì đó cần làm

`47`. To sent

     Forget + to V : quên việc gì đó cần làm

`48`. Swim

     Can + V

`49`. To sent

     Forget + to V : quên việc gì đó cần làm

`50`. To finish build

     Plan + to V

`51`. Talking

     Want + $V_{ing}$

`52`. To cry

     Help + to V

`53`.  To explain

     Help + to V

`54`. Postpone

     Can + V

`55`. To write

     Help + to V

`56`. Playing

     Practice + $V_{ing}$

`57`. To buy

     Enough + to V

`58`. Apologoze

     Must + V

`59`. Thinking - doing

     Suggest + $V_{ing}$

`60`. To come

     Hope + to V : hy vọng về một hành động cụ thể ở tương lai.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK