Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1"You musnt't play games" said my mother 2" I was on holiday last weekend"Mary told me 3" You shouldn't grow...
Câu hỏi :

1"You musnt't play games" said my mother

2" I was on holiday last weekend"Mary told me

3" You shouldn't grow vegetables in this garden as it 4/never gets any sun" she said to me

4" I am living in china now" said mary

5" I will visit france next summer" Tom said

6" I don't like this picture" the man said

7" This rose is for you" Nam said to Mai

Lời giải 1 :

1. My mother said to me that I mustn't play games.

- Mẹ tôi nói rằng tôi không được chơi trò chơi.

2. Mary told me she was on holiday the previous weekend.

- Mary kể với tôi rằng cô ấy đã nghỉ lễ tuần trước.

- I => She

- Last weekend => The previous weekend.

3.  She said to me I shouldn't grow vegetables in that garden as it never got any sun.

- Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng tôi không nên trồng rau trong khu vườn đó vì nó không có ánh sáng.

- You => I

- This => That

- Gets (HTĐ )=> Got ( QKĐ)

4. Mary said she was living in China then.

- Dịch: Mary nói rằng cô ấy đã đang sống ở China lúc đó.

- I=> She ( Vì Mary là con gái)

- Am living ( HTTD ) => Was living ( QKTD)

- Now => Then

5. Tom said he would visit France the next/following summer.

- Dịch: Tom mói rằng anh ấy sẽ ghé thăm Pháp mùa hè tới.

- I => He ( Vì Tom là con trai )

- Next summer => The next/following summer.

6. The man said he didn't like that picture.

- Dịch: Người đàn ông nói rằng anh ấy đã không thích bức tranh đó.

- I => He ( Vì Man là người đàn ông)

- Don't like ( HTĐ )=> Didn't like ( QKĐ )

- This => That

7. Nam said to Mai that rose was for her.

- Dịch: Nam nói với Mai rằng bông hồng đó là dành cho cô ấy.

- This => That

- Is ( HTĐ) => Was ( QKĐ )

- You => Her ( Vì Mai là con gái và đứng ở vị trí tân ngữ)

Lời giải 2 :

1."You mustn't play games," said my mother.

My mother said that I mustn't/had to play games.

2."I was on holiday last weekend," Mary told me.

Mary told me that she had been on holiday the previous weekend/ the week before.

Giải thích: Quá khứ đơn "was" chuyển thành quá khứ hoàn thành "had been," "last weekend" thành "the previous weekend hoặc the week before."

4."You shouldn't grow vegetables in this garden as it never gets any sun," she said to me.

She advised me not to grow vegetables in that garden as it never got any sun.

Câu khuyên:  S + advised + S + (not) to V 

5."I am living in China now," said Mary.

Mary said that she was living in China then.

Giải thích: Hiện tại tiếp diễn "am living" chuyển thành quá khứ tiếp diễn "was living," "now" thành "then."

6."I will visit France next summer," Tom said.

Tom said that he would visit France the following summer/the next summer.

Giải thích: Tương lai đơn "will visit" chuyển thành "would visit," "next summer" thành "the following summer hoặc the next summer."

7."I don't like this picture," the man said.

Giải thích: Hiện tại đơn "don't like" chuyển thành quá khứ đơn "didn't like," "this" thành "that."

The man said that he didn't like that picture.

8."This rose is for you," Nam said to Mai.

Nam said to Mai that the rose was for her               

Giải thích: "is" chuyển thành "was," "this" thành "that," đại từ "you" chuyển thành "her."                    #Satochan chúc bn hc tốt

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK