Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Exercise 3: Complete the gaps in Past Simple or Past Continuous to the cinema yesterday. (go) 1. We 2. At...
Câu hỏi :

Ai giúp tớ vs aaa tớ cảm ơn nhiều 

image

Exercise 3: Complete the gaps in Past Simple or Past Continuous to the cinema yesterday. (go) 1. We 2. At 10 am yesterday, I 3. I (sit) on a bus. my homewo

Lời giải 1 :

`1.` went

`2.` was sitting

`3.` was doing

`4.` was playing

`5.` was watching

`6.` bought 

`7.` visited

`8.` was attending

`9.` were

`10.` relaxing

`11.` entered

`12.` was studying

`13.` was washing

`-` Ta có: Wash the dishes (v): Rửa bát.

`14.` were drinking

`15.` jumped

`16.` were talking

`17.` fell

`18.` was reading

`19.` wasn't doing

`20.` spent

`---------------------`

`@` Cấu trúc của những câu trên:

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: When/As `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: While/As `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động làm gián đoạn chia thì quá khứ đơn.

`----------------------`

`@` Cấu trúc thì QKĐ:

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` S `+` was/were `+` N/Adj

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N

`(?)` Was/Were `+` S `+` N/Adj `?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O

`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` Yesterday: Hôm qua.

`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...

`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

`@` Cấu trúc thì QKTD:

`(+)` S `+` was/were `+` V-ing `+` ...

`(-)` S + was/were `+` not `+` V-ing `+` ...

`(?)` Was/Were `+` S `+` V-ing `+` ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` At `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ.

`->` At this time `+` thời gian trong quá khứ. 

`->` In the past `:` Trong quá khứ ...

`->` In `+` năm ... `:` Vào năm ...

Lời giải 2 :

`1` .went

`->` `DHNB`: yesterday

`2` .was sitting

`->` `DHNB`: at 10 a.m yesterday 

`3` .was doing

`->` `DHNB`: for the whole evening

`4` .was playing

`->` `DHNB`: at 4 p.m yesterday

`5` .was watching

`->` when `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` V(QKTD) 

`->` khi 1 hành động đang diễn ra thì có 1 hành động khác xen vào

`6` .bought

`->` `DHNB`: last month

`7` .visited

`->` `DHNB`: two years ago

`8` .was attending

`->` `DHNB`: at this time last year

`9` .were

`->` `DHNB`: yesterday

`10` .relaxing

`->` `DHNB`: yesterday at 9.30 pm

`11` .entered 

`->` when `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` V(QKTD) 

`12` .was studying

`->` when `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` V(QKTD) 

`13` .was washing

`->` when `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` V(QKTD) 

`14` .was drinking

`->` S `+` V(QKTD) `+` while `+` S `+` V(QKTD) 

`15` .jumped

`->` when `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` V(QKTD) 

`16` .was talking

`->` when `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` V(QKTD) 

`17` .fell

`->` when `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` V(QKTD) 

`18` .was reading

`->` when `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` V(QKTD) 

`19` .wasn't doing

`->` when `+` S `+` V(QKĐ) , S `+` V(QKTD) 

`20` .spent

`->` `DHNB`: last summer holiday 

--------------------------------------------------------------------------

`=>` cách dùng QKĐ :

`-` hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ

`-` hành động đã xảy ra trong suốt 1 thời gian trong quá khứ và không kéo dài đến hiện tại

`=>` cấu trúc quá khứ đơn:

`-` với động từ tobe :

`(+)` S `+` was/were `+` O

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` O

`(?)` Was/were `+` S `+` O

`-` I/he/she/it/danh từ không đếm được /danh từ đếm được số ít `+` was

`-` you/we/they/danh từ đếm được số nhiều `+` were

`-` với động từ thường :

`(+)` S `+` V2/-ed

`(-)` S `+` did not `+` V-inf

`(?)` Did `+` S `+` V-inf

`DHNB` :

`-` trong câu có các từ : yesterday , last ,ago ,the day before,in the past ....

`-` sau as if , as though , if only , wish ...

`=>` cách dùng QKTD

`-` diễn tả 2 hành động xảy ra song song trong quá khứ

`-` diễn tả hành động đã xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ và vẫn tiếp tục sau đó 

`-` diễn tả hành động từng xảy ra trong quá khứ và có tính lặp lại

`=>` Cấu trúc QKTD: 

`(+)` S `+` was/were `+` V-ing

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` V-ing

`(?)` Was/were `+` S `+` V-ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK