Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành....
Câu hỏi :

Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.

  1. They (go) home after they (finish)                  their study.
  2. Yesterday when I (arrive) to the party, they (already go)                                                           
  3. After the  guests  (leave)                  ,  she  (go)                   back into the living-room and (switch)

  off the light.

  1. On arrival at home I (find) that she (just leave)                                                              just a few minutes before.
  2. Before he (go) to bed, he (do)                  his homework.
  3. When they (get to the place, the man (die)                 
  4. He (do) nothing before he (see)                 
  5. He (thank) me for what I (do)                  for him.
  6. I (be) sorry that I [hurt]                 
  7. After they (go) , I (sit)                  down and (rest)                                          

 

Lời giải 1 :

`1.` went `-` had finished

`2.` arrived `-` had already gone

`3.` had left `-` went `-` switched

`4.` found `-` had just left

`5.` went `-` had done

`6.` got `-` had died

`7.` had done `-` saw

`8.` thanked `-` had done

`9.` was `-` had hurt

`10.` had gone `-` sat `-` rested

`------------------`

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT)

`=` S `+` V(QKHT) `+` when `+` S `+` V(QKĐ)

`->`  Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

 `-` Cấu trúc: After `+` S `+` V(QKHT), S `+` V(QKĐ)

`=` S `+` V(QKĐ) `+` after `+` S `+` V(QKHT)

`->` Diễn tả hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: Before `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKHT)

`->`  Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ.

`@` Lưu ý: Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm cụ thể, còn thì QKHT là diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong khứ. Vậy nên hành động nào diễn ra trước ta chia thì QKHT.

`----------------------`

`@` Cấu trúc thì QKĐ:

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` S `+` was/were `+` N/Adj

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N

`(?)` Was/Were `+` S `+` N/Adj `?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O

`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` Yesterday: Hôm qua.

`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...

`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

`@` Cấu trúc thì QKHT:

`(+)` S `+` had `+` PII

`(-)` S `+` had `+` not `+` PII

`(?)` Had `+` S `+` PII `?`

`-` Dấu hiệu nhận biết: Before, After, Before, ever, never, ...

`-` Và QKHT còn được sử dụng trong câu điều kiện loại `3:`

`->` If `+` S `+` V(QKHT), S `+` would `+` have `+` PII

Lời giải 2 :

`1,` went - had finished

`@` QKĐ + after + QKHT

`->` Diễn tả hành động quá khứ này xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động quá khứ khác. Hành động xảy ra trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ

`2,` arrived - had already gone 

`@` when + QKĐ, + QKHT

`->` Diễn tả hành động quá khứ này xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động quá khứ khác. Hành động xảy ra trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ

`3,` had left - went - switched 

`@` Tương tự cấu trúc câu `1`

`@` Quan hệ song hành:

V2/V-ed + and + V2/V-ed : ... và ...

`4,` found - had just left

`5,` went - had done

`@` Before + QKĐ, QKHT

`->` Diễn tả hành động quá khứ này xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động quá khứ khác. Hành động xảy ra trước chia QKHT, hành động xảy ra sau chia QKĐ

`6,` got to the place - had died 

`@` Tương tự câu `2`

`7,` had done - saw 

`@` Tương tự câu `5`

`8,` thanked - had done 

`9,` was - had hurt

`10,` had gone - sat - rested

`@` Tương tự câu `1`

---------

`@` QKHT:

(+) S+ had + V3/V-ed +O

`@` QKĐ:

S+ V2/V-ed +O

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK