Dây là btvn ạ giúp mình vs nha
`2.` It's/It's been two years since we last knew each other.
`3.` It is nearly five years since my brother last saw his best friend.
`4.` I haven't spoken to her for three years.
`6.` It is the first time I have taken a bath since Monday.
`7.` It is four days since I last took a bath.
`-------------------`
`-` Cấu trúc: S `+` last `+` Ved/C`2` `+` khoảng thời gian `+` ago
`->` Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây bao lâu ...
`=` The last time `+` S `+` Ved/C`2` `+` … `+` was `+` khoảng thời gian `+` ago
`->` Lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm gì cách đây bao lâu ...
`=` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C`3` `+` for `+` khoảng thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …
`=` It's `+` khoảng thời gian `+` since `+` S `+` last `+` Ved/C`2`
`->` Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì lần cuối ...
`-` It/This/S `+` be `+` the first time (that) `+` S `+` have/has `+` PII
`->` Đây là lần đầu tiên làm gì ...
`=` S `+` have/has `+` never/not `+` Ved/C`3` `+` before
`->` Ai đó chưa từng làm điều gì ... trước đây ...
`2.` It is two years since we knew each other
`3.` It is nearly five years since my brother last saw his best friend
`4.` I haven't spoke to her for three years
`5.` It is on Monday since I last took my bath
`6.` It is `4` days since I last took my bath
`-`-`-`-`-`-`-`-`-
`@` It is + mốc thời gian since Sb (last) + V-2 `=` S + have/has + V-3 for + khoảng thời gian
`\color{green}\text{#4T}`
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK