Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Bài 5: Hoàn thành các câu sau bằng những cụm động từ cho săn. cut down on deal with put...
Câu hỏi :

                              .

image

Bài 5: Hoàn thành các câu sau bằng những cụm động từ cho săn. cut down on deal with put up with no m turn down 1.The singer will take up hold on count on c

Lời giải 1 :

`1.` bring out (phr, v): phát hành, xuất bản.

`-` Thì TLĐ: S `+` will (not) `+` V-inf

`2.` count on (phr, v):  phụ thuộc vào, dựa vào, tin cậy vào.

`-` Cấu trúc: S `+` can `+` V-inf `:` Ai đó có thể làm gì ...

`-` Ta có: Reliable (a): Đáng tin cậy. Nên ta chọn "Count on".

`3.` cut down on (phr, v): cắt giảm.

`-` Cấu trúc: S `+` should `+` V-inf `:` Ai đó nên làm gì ...

`4.` turned down (phr, v): từ chối.

`-` BĐ HTHT: S `+` have/has (not) `+` been `+` PII `+` (by O)

`5.` put up with (phr, v): chịu đựng.

`-` Cấu trúc: S `+` can't `+` V-inf `:` Ai đó không thể làm gì ...

`6.` checking up on (phr, v): kiểm tra xem ai đó ...

`-` Cấu trúc: S `+` am/is/are `+` always `+` V-ing

`->` Thể hiện sự khó chịu, bực bội, phàn nàn của ai đó khi hành động, sự việc xảy ra lặp lại.

`7.` taken up (phr, v): bắt đầu một sở thích ...

`->` Thì HTHT: S `+` have/has `+` PII

`8.` dealing with (phr, v): giải quyết.

`-` Cấu trúc: Be tired of `+` V-ing `:` Mệt mỏi với làm gì ...

`9.` came down with (phr, v): ốm, ngã bệnh, bị bệnh gì đó

`-` DHNB: Last week `->` QKĐ: `(+)` S `+` Ved/C`2`

`10.` Hold on `:` Đợi chút , chờ chút ...

`=>` Tạm dịch: Chờ đã! Tôi nghĩ chúng ta đã lạc đường. Đây không phải là con đường đúng.

Lời giải 2 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

1.This singer will _________________ a new album this year.

2. Peter is very reliable. You can _________________ him.

3. You should _________________ your essay _________________ 500 words.

4. Jim is depressed as he has been _________________ by five companies so far.

5. I can’t _________________ such disturbing noise any more.

6. My mother is always _________________ me.

7. Mr. Smith has _________________ golf.

8. Are you tired of _________________ complaints from your customers?

9. How are you now? I heard that you _________________ flu last week.

10. _________________! I think we’ve got lost.This isn’t the right road.

$\text{Đáp án:}$

1. bring out

2. count on

3. cut down to

4. turn down

5. put up with

6. telling off

7. taken up

8. dealing with

9. came down with

10. hold on

$\text{Giải thích:}$

phrasal verbs( cụm động từ)

1. mang ra
2. tin tưởng vào
3. cắt giảm xuống
4. quay xuống
5. chịu đựng
6. nói xấu
7. đưa lên
8. xử lý
9. đi xuống với
10. chờ đã

$\text{Dịch:}$

1.Ca sĩ này sẽ ra album mới trong năm nay.
2. Peter rất đáng tin cậy. Bạn có thể tin tưởng vào anh ấy.
3. Bài luận của bạn nên giảm xuống còn 500 từ.

4. Jim chán nản vì tính đến nay anh đã bị 5 công ty từ chối.
5. Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn khó chịu như vậy nữa.
6. Mẹ tôi luôn mắng mỏ tôi.
7. Ông Smith đã chơi gôn.
8. Bạn có mệt mỏi khi phải giải quyết những lời phàn nàn từ khách hàng của mình không?

9. Bây giờ bạn thế nào? Tôi nghe nói bạn bị cúm tuần trước.

10. chờ đã! Tôi nghĩ chúng ta đã lạc đường. Đây không phải là con đường đúng.
$\color{pink}{\text{#meadow09}}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK