Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 to HN in 2005. 1 (be 18) I (move). 19) It was so cold today that I (wear) 20) So...
Câu hỏi :

Sos!! giúp t với t vote5s( đúng + chi tiết )

image

to HN in 2005. 1 (be 18) I (move). 19) It was so cold today that I (wear) 20) So far this month there (be) 21) When I was young I (meet) 22) In the past fe

Lời giải 1 :

`18.` moved `-` have been

`-` DHNB: In `2005` `->` QKĐ

`-` DHNB: A long time now `->` HTHT

`19.` have worn

`-` Diễn tả hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại. `->` HTHT

`-` Cấu trúc: S `+` be `+` so `+` adj `+` that `+` S `+` V `:` ... quá ... đến nỗi ...

`20.` has been

`-` DHNB: So far `->` HTHT

`21.` met

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Hồi tưởng lại kỉ niệm, quá khứ.

`22.` became

`-` DHNB: In the past few years `->` QKĐ

`23.` have felt `-` lived

`-` Cấu trúc: S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ) `:` Kể từ khi ...

`24.` was `-` have not seen

`-` Cấu trúc: S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ) `:` Kể từ khi ...

`25.` had

`-` DHNB: Last week `->` QKĐ

`------------------`

`-` Cấu trúc thì HTHT:

`(+)` $S + have/has + Ved/C3 + ...$

`-` Trong đó:

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have

`(-)` $S + have/has + not + Ved/C3 + ...$

`-` Trong đó:

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` hasn't

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` haven't

`(?)` $Have/Has + S + Ved/C3 + ...?$

`-` Trong đó:

`+` Has `+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được

`+` Have `+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều 

`----------------------`

`@` Cấu trúc thì QKĐ:

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` S `+` was/were `+` N/Adj

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N

`(?)` Was/Were `+` S `+` N/Adj `?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O

`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` Yesterday: Hôm qua.

`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...

`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

Lời giải 2 :

18 moved - have been

- Từ thứ nhất chia ở quá khứ đơn, dấu hiệu: in 2005

- Từ thứ hai chia ở hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: a long time now

19 wore

- Quá khứ đơn, dấu hiệu: was ("is" ở quá khứ đơn)

20 have been

- Hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: so far this month

21 met

- Quá khứ đơn, dấu hiệu: When I was young (Một giai đoạn cuộc đời)

22 became

- Quá khứ đơn, dấu hiệu: In the past few years

23 have felt - lived

- S + have/has + V3/ed + since + S + V2/ed: Ai đã làm gì kể từ khi nào

24 was - haven't seen

- Hiện tại hoàn thành, dấu hiệu: since

25 had

- Quá khứ đơn, dấu hiệu: last week

----------

`***` Quá khứ đơn

`-` Với tobe

`(+)` S + was/were

`(-)` S + was/were + not

`(?)` (Wh) + Was/Were + S?

- He, she, it, N số ít + was

- You, we, they, N số nhiều + were

- I + was trong câu khẳng định và phủ định, + were trong câu nghi vấn 

`-` Với động từ thường

`(+)` S + V2/ed

`(-)` S + didn't + V

`(?)` (Wh) + Did + S + V?

`->` Dấu hiệu: yesterday, this morning, last + mốc thời gian, khoảng thời gian + ago, in + năm trong quá khứ,...  

`***` Hiện tại hoàn thành

`(+)` S + have/has + V3/ed

`(-)` S + have/has + not + V3/ed

`(?)` (Wh) + Have/Has + S + V3/ed?

`->` DHNB: already, recently, just, yet, for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, once, twice, three times,... 

`-` I, you, we, they, N số nhiều + have

`-` He, she, it, N số ít + has

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK