trả lời hộ mình với ạ mình cảm ơn ạ
`1.` more important
`2.` worse
`-` CT so sánh của 'bad': bad - worse - worst
`3.` more clearly
`4.` well
`5.` better
`-` CT so sánh của 'good': good - better - best
`6.` easier
`7.` more simply
`8.` later
`9.` narrower
`----------`
`-` So sánh ngang bằng, thể phủ định có thể dùng 'so' thay cho 'as' (1):
S1 + be/V + as/so + adj/adv + as + S2
`-` So sánh hơn nhất với tính từ/trạng từ ngắn:
S + be/V + the + adj/adv-est + in/at/v.v + ...
`-` So sánh hơn nhất với tính từ/trạng từ dài:
S1 + be/V + the most + adj/adv + in/at/v.v + ...
`-` So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn:
S1 + be/V + adj/adv-er + than + S2
`-` So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài:
S1 + be/V + more + adj/adv + than + S2
`***` TT ngắn là TT có 1 âm tiết hoặc kết thúc bằng -y, -er, -le, -ow, -et, trạng từ dùng CT so sánh ngắn đa số là bất quy tắc
Câu so sánh :
`1` . So sánh ngang bằng :
`-` S + V + as tính từ / trạng từ as + O
VD : He is as tall as his father .
`2` . So sánh hơn kém :
`-` Với adj / adv ngắn : S + V + tính từ / trạng từ -er + than + O
VD : This car is faster than that one
`-` Với adj / adv dài : S + V + more + tính từ / trạng từ + than + O
`3` . So sánh nhất :
`-` Với adj / adv ngắn : The tính từ / trạng từ - est
VD : Nile is the longest river in the world
`-` Với adj / adv dài : The most adj / adv
_ - _ _ _- - - - - - - - - - - - - - -
`1` . more important
`2` . worse
`3` . more clearly
`4` . well
`5` . better
`6` . easier
`7` . more simply
`8` . later
`9` . narrower
@vibimaibeng .
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK