Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 I (1) Put the verbs in brackets into the past simple or the present perfect (be) a ski instructor for...
Câu hỏi :

Giúp.mình với ạ !!!!

image

I (1) Put the verbs in brackets into the past simple or the present perfect (be) a ski instructor for many years now. I (2) (be) at school. I still remembe

Lời giải 1 :

`1.` have been

`-` for many years `-` HTHT

`2.` took up 

+ `3.` was

`-` When + S + V2/ed + O, S + V2/ed + O

`->` Diễn tả 2 hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp nhau trong quá khứ

`-` take up sth/doing sth : bắt đầu việc gì/ làm gì

`4.` have tried

`-` The first time + S + has/have + V3/ed + O

`-` try to do sth : cố gắng làm gì

`5.` slipped

`6.` broken

`-` Hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ `-` QKĐ

`7.` haven't had

`-` since then `-` HTHT

`8.` tried

`-` last year `-` QKĐ

`9.` have slipped

`10.` have not broken

`-` since then `-` HTHT
`11.` took

`-` two years ago `-` QKĐ

`12.` didn't `-` found 

`13.` haven't played

`-` yet `-` HTHT

`______________________________`

`***` QKĐ:

`+` Tobe:
`(+)` S + was/were + N/adj

`(-)` S + was/were + not + N/adj

`(?)` Was/were + S + N/adj?

`*` I/ he / she / it / DTSI + was

`*` you / we / they / DTSN + were

`+` Verb:
`(+)` S + V2/ed + O
`(-)` S  + didn't +  V_inf + O

`(?)` Did + S +  V_inf + O?
`-` DHNB: last + week/month/... , yesterday, ago , ...

`***` HTHT: 

`(+)` S + has/have + V3/ed + O

`(-)` S + has/have + not + V3/ed + O

`(?)` Has/Have + S + V3/ed + O?

Lời giải 2 :

thì quá khứ đơn :

Động từ tobe ( trước ) 

Động từ thường ( sau ) 

       _ S + was / were + N/adj 

       _  S + was / were + not + N/adj 

       _ Was / Were + S + N/adj ? 

`=>` động từ tobe 

       

     _ S + Ved/Vqkđ 

     _ S + didn't + Vo 

     _ Did + S + Vo ? 

`=>` động từ thường 

Thì hiện tại hoàn thành 

( + ) S + have / has + PII 

(  - ) S + have / has + not + PII

( ? ) Have / Has + S + PII ? 

_  _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 

`1` . have been 

`2` . took up 

`3` . was 

`4` . have tried 

`5` . slipped 

`6` . broken 

`7` . haven't had 

`8` . tried 

`9` . have slipped 

`10` . have not broken 

`11` . took 

`12` . didn't - found 

`13` . haven't played 

@vibimaibeng . 

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK