Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 III. Give the correct form of the verbs in brackets to complete each sentence. (1.0 p) 1. This is the...
Câu hỏi :

Mình cần đáp án thôi ạ

image

III. Give the correct form of the verbs in brackets to complete each sentence. (1.0 p) 1. This is the first time I've read a book (write). by a famous Engl

Lời giải 1 :

`1.` written

`-` Rút gọn mệnh đề quan hệ với V_ed `-` dùng trong câu bị động

`2.` will improve

`-` Câu điều kiện loại 1:
If +   S +  V(s/es) + O, S + will/can/.. +  V_inf + O
`->` Diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai

`3.` was walking `-` saw

`-` as `=` while

`-` While + S + was/were +  V_ing + O, S + V2/ed + O

`->` Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác bất chợt xen vào

`4.` driving

`-` dislike doing sth : không thích làm gì

`5.` have taken

`-` must have V3/ed : Ắt hẳn đã, chắc là 

`-` Trans: Ai đó ắt hẳn đã lấy cái túi của tôi, tôi nhỡ rõ ràng tôi đã để nó cạnh của sổ và bây giờ nó không còn nữa

`6.` to have `-` repainted

`-` TLG: S + am/is/are  going to + V_inf + O
`-` have sth done (by sb) `-` bị động nhờ vả

`7.` leaves

`-` lịch trình ( tàu, máy bay,...) `-` HTĐ

`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + O

`8.` entering

`-` prevent sth/sb from doing sth : ngăn chặn cái gì/ai làm gì

Lời giải 2 :

1 written

- Rút gọn mệnh đề quan hệ với V3/ed (khi chủ ngữ là vật được thực hiện hành động):

+ Lược bỏ đại từ quan hệ, tobe và trợ động từ.

+ Động từ chính đưa về dạng V3/ed.

2 will be improved 

- Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es)/tobe, S + will/can/may/... + V

- Chủ ngữ "their speaking skills" (kĩ năng nói của họ) không thể thực hiện hành động -> dùng bị động

-> Bị động tương lai đơn: (+) S + will be + V3/ed + (by O)

3 was walking - saw

- As + S + was/were + Ving, S + V2/ed: Một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.

4 driving

- S + dislike + Ving: không thích làm gì

5 have taken

- S + must have + V3/ed: Diễn tả sự chắc chắn về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.

6 to have - repainted

- Tương lai gần: (+) S + am/is/are + going + to V

- Bị động đặc biệt: S + have/get + O1 + V3/ed + (by O2)

7 leaves

- Hiện tại đơn, diễn tả lịch trình tàu

-> (+) S + V(s/es)

- "the train" là số ít -> Vs/es

8 being entered

- Chủ ngữ "it" (nó) không thể tự thực hiện hành động -> dùng bị động

-> S + prevent + O1 + from being + V3/ed + (by O2)

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK