Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 you Put the verbs in brackets into the past simple or the present perfect 1.1 (not/play) football since I was...
Câu hỏi :

Giúp mình với ạ.    

image

you Put the verbs in brackets into the past simple or the present perfect 1.1 (not/play) football since I was at school but I 2. A: (be) very good at it ba

Lời giải 1 :

1. Haven't played , was 

2. Have you chosen 

3. forgot , didn't said 

4. Have you sold , saw , bought 

5. have lost , ran 

6. Have helen ever tried 

7. Did you go 

8. have never been 

9. have travelled 

10. have been 

11.  Have you finished 

12. came , told 

13. have visited , went 

14. did you come 

15. came 

* Lý thuyết : 

+ Công thức thì quá khứ đơn : S + Ved /V2 

+ Công thức thì quá khứ hoàn thành  : S + have / has + Ved /V3 

+ Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ 

+ Dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp diễn ở hiện tại 

---------- Chúc bạn học tốt %_% -----------

Lời giải 2 :

`@` Quá khứ đơn :

`-` Tobe : 

`( + )` S + was / were + N / adj.

`( - )` S + was / were + not + N / adj.

`( ? )` Was / Were + S + N / adj`?`

`-` Verb : 

`( + )` S + Ved / V2.

`( - )` S + didn't + V`-`infi.

`( ? )` Did + S + V`-`infi `?`

`-` Cách dùng : 

`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ ( biết rõ thời gian ).

`-` `DHNB`:

`+` yesterday.

`+` last + time.

`+` time + ago.

`-` Hiện tại hoàn thành :

`( + )` S + have / has + Ved / V3.

`( - )` S + have / has + not + Ved / V3.

`( ? )` Have / Has + S + Ved / V3`?`

`+)` I / You / We / They / Danh từ số nhiều + have.

`+)` She / He / It / Danh từ số ít + has.

`-` Cách dùng :

`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ ( không rõ thời gian ).

`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài tới hiện tại.

`-` `DHNB` :

`+` Yet 

`+` Since

`+` For

`+` Already

`+` Just , Recently , Lately 

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.

1. Haven't played - was .

2. Have you chosen - bought.

3. forgot - didn't said.

4. Have you sold - saw - bought.

5. have lost - ran.

6. Have Helen ever tried. 

7. Did you go.

8. have never been. 

9. have travelled. 

10. have been. 

11.  Have you finished. 

12. came - told.

13. have visited , went. 

14. did you come.

15. came. 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK