Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1.I had to spend the whole evening to finish my work. It took................................. Badminton is my favorite sport. I like........................
Câu hỏi :

1.I had to spend the whole evening to finish my work.

→ It took………………….................................………………

  1. Badminton is my favorite sport.

→ I like…………………................................................…………..

3.Janet is the best player in the club. → No one …………………...........................................................................………………………….. 4.The tree is too high for him too reach.

→ He isn’t…………………..........................………………..

5.I can’t cook as well as my mother.

→ My mother can……….....................................................………..

  1. Dogs are difficult to train. → It’s………..................................................................................................………………… 7.The bags are so heavy that I can’t bring it. → I’m not……….......................................

8.This exercise is easier than that one.

→ That exercise is more……….................................................

Lời giải 1 :

`1.` It took me the whole evening to finish my work.

`-` Cấu trúc: S `+` spend (chia theo thì) `+` time `+` V-ing

`=` It `+` take (chia theo thì) `+` O `+` time `+` to V-inf

`->` Ai đó mất/dành thời gian làm gì ...

`2.` I like playing badminton.

`->` Like `+` V-ing `:` Yêu thích làm gì ...

`->` Chỉ sở thích của ai đó.

`3.` No one in the club plays as well as Janet.

`=` No one in the club is better than Janet.

`-` Cấu trúc so sánh nhất `/` trạng từ:

`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of 

`=` Cấu trúc: No + N `+` tobe/V `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` than `+` ...

`=` No + N `+` tobe/V `+` as/so `+` adj/adv `+` as `+` S`2`

`4.` He isn't tall enough to reach the tree.

`-` Cấu trúc: S `+` be `+` too `+` adj `+` (for sb) `+` to V

`->` ... quá ... (để cho ai đó) làm gì ...

`=` S `+` be (not) `+` adj `+` enough `+` (for sb) `+` to V

`->` ... (không) đủ ... (để cho ai đó) làm gì ...

`5.` My mother can cook better than me.

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:

`->` `(-)` S `+` tobe/V not `+` as `+` adj/adv + as + N/pronoun 

`=` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` tobe/V `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` than `+` S2

`6.` It's difficult to train dogs.

`-` Cấu trúc: It `+` be `+` adj `+` (for sb) `+` to V-inf

`->` Thật như thế nào (để cho ai đó) làm gì ...

`7.` I'm not strong enough to bring the bags beacause they are heavy.

`-` Cấu trúc: S `+` be/V `+` so `+` adj `+` that `+` S `+` V `:` ... quá ... đến nỗi

`-` S `+` be (not) `+` adj `+` enough `+` (for sb) `+` to V

`->` ... (không) đủ ... (để cho ai đó) làm gì ...

`8.` That exercise is more difficult than this one.

`-` Ta có: Easy (a): Dễ >< Difficult (a): Khó.

`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` tobe/V `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` than `+` S2

Lời giải 2 :

`1,` It took me the whole evening to finish my work

- S + spend (tùy thì) + time/money + V-ing + ... : Ai đó dành thời gian/tiền làm gì

= It + take (tùy thì) + O + time/money + to V + ... : Ai đó mất bao nhiêu thời gian/tiền để làm gì

`2,` I like playing badminton

- like sth/doing sth/to do sth : thích cái gì/làm gì

- like có thể đi với V-ing hoặc to V

`3,` No one in the cub is better than Janet

- No one + (cụm từ chỉ nơi chốn) + be + tính từ ngắn thêm er + than + S

- S + be + the + tính từ ngắn thêm est + N + ... 

`4,` He isn't high enough to reach the tree

- S + be/V + adj/adv + enough + (for sb) + to V : đủ (cho ai) để làm gì

- S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V : quá như thế nào (với ai) để làm gì

`5,` My mother can cook better than me

- So sánh hơn đối với tính từ ngắn : S1 + be + tính từ ngắn thêm đuôi er + than + S2

`6,` It is difficult to train the dogs

- It + be + adj + (for sb) + to V : như thế nào (với ai) để làm gì

`7,`  I'm not strong enough to bring the bags beacause they are heavy.

- S + be/V + adj/adv + enough + (for sb) + to V : đủ (cho ai) để làm gì

- S + be/V + so + adj/adv + that + S + V + O : quá đến nỗi mà

`8,` That exercise is more difficult than this one

- easy : dễ >< difficult : khó

- So sánh hơn với tính từ dài : S1 + be + more + long adj + than + S2

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK