Choose the incorrect words and correct them:
`1` makes
`->` Sửa : made
`->` DHNB : yesterday `->` qkđ
`->` S + V2/V-ed
`2` lived
`->` Sửa : lives
`->` kh có dhnb `->` htđ
`->` S + V(s/es)
`3` in
`->` Sửa : on
`->` on the right : bên phải
`4` came
`->` Sửa : will come
`->` S + will + V-inf
`5` in
`->` Sửa : to
`->` How far is it from + place 1 + to + place 2?
`6` friend
`->` Sửa : friends
`->` any + N ( số nhiều , kh đếm đc )
`7` on
`->` Sửa : at
`->` at recess : giờ ra chơi
`8` to
`->` Sửa : with
`->` with sb : với ai
`9` tidying
`->` Sửa : to tidy
`->` S + am/is/are + going to + V-inf
`10` Nga's
`->` Sửa : Nga
`->` Phù hợp với ngữ cảnh
$baoyen.$
1 makes -> made
- Quá khứ đơn, dấu hiệu: yesterday (hôm qua)
-> (+) S + V2/ed
2 lived -> lives
- Hiện tại đơn, giới thiệu về thông tin cá nhân.
-> (+) S + V(s/es)
- "Liz's aunt" là chủ ngữ số ít -> Vs/es
3 in -> on
- on the left/right: bên trái/phải
4 came -> will come
- S + hope + S + will + V: mong chờ ai làm gì
5 in -> to
- Hỏi về khoảng cách:
-> How far is it from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2?
6 friend -> friends
- any + N số nhiều/không đếm được
7 On -> At
- at recess: trong giờ giải lao
8 to -> with
- do sth with sb: làm gì với ai
9 tidying -> to tidy
- Tương lai gần, dấu hiệu: this afternoon
-> (+) S + am/is/are + going + to V
10 Nga's -> Nga
- Sau sở hữu cách cần danh từ
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK