Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 VI. Fill in the blanks. 1. Uncle Joe 2. Ducks 3. The sun 4. The children 5. Juanma 6. Jesus...
Câu hỏi :

help em vs cần gấp ạ

image

VI. Fill in the blanks. 1. Uncle Joe 2. Ducks 3. The sun 4. The children 5. Juanma 6. Jesus 7. Monkeys 8. Pepi (wear) glasses. (love) water. (rise) in the

Lời giải 1 :

Đáp án:

1. wears

2. love

3. rises

4. do not (don't) go. 

5. enjoys. 

6. does not (doesn't) lend.

7. like.

8. does not (doesn't) collect 

9. goes 

10. snows

11. starts

12. do/ do

13. do /spell

14. gets 

15. do/ go?

16. does not (doesn't) know

17. does not (doesn't) like

18. does not (doesn't) live

19. walk

20. likes.

21. have

22. studies

23. go 

24. does/start 

25. does not (doesn't) work

Giải thích: Đây là thì hiện tại đơn.

Thể khẳng định

- Với động từ to be: S + am/is/are + N/Adj
- Với động từ thường: S + V(-s/-es) + O

Lưu ý: 

- I + am

- He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + is

- You/We/They/Danh từ số nhiều + are

- I/We/You/They/Danh từ số nhiều + V nguyên thể

- He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + V(-s/-es).

Thể phủ định

- Với động từ to be: S + am/is/are + not +N/Adj
- Với động từ thường: S +do/does + not+ V(-s/-es) + O

Lưu ý:

- Phủ định của động từ to be có thể viết tắt như sau: I am not => i’m not; are not => aren’t; is not => isn’t

- I/We/You/They/Danh từ số nhiều + V nguyên thể

- He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + V(-s/-es).

Thể nghi vấn

- Câu hỏi yes/no với động từ to be: Am/is/are (not) + S + N/Adj?
+ Yes, S + am/are/is
+ No, S + am/are/is + not

- Câu hỏi wh- với động từ to be: Wh- + am/are/is (not) + S + N/Adj?

- Câu hỏi yes/no với động từ thường: Do/does + S + V + O?
+ Yes, S + do/does
+No, S + don’t/doesn’t

- Câu hỏi wh- với động từ thường: Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)?

Lưu ý: 

- Phủ định của động từ thường có thể viết tắt: Do not = don’t và does not = doesn’t

- I/You/We/They/Danh từ số nhiều + Do

- He/She/It/Danh từ số ít + Does

Lời giải 2 :

`1.` wear

`2.` love

`3.` rises

`4.` don't go

`5.` enjoys

`6.` doesn't lend

`7.` like

`8.` doesn't collect

`9.` goes

`10.` snows

`11.` starts

`12.` do `-` do

`13.` do `-` spell

`14.` gets

`15.` do `-` go

`16.` doesn't know

`17.` doesn't like

`18.` doesn't live

`19.` walk

`20.` likes

`21.` have

`22.` studies

`23.` go

`24.` does `-` start

`25.` doesn't work

`_____________________________`

`***` HTĐ:

`+` Với Tobe:

`(+)` S + am/is/are + N/adj

`(-)` S + am/is/are + not + N/adj

`(?)` Am/is/are + S + N/adj?

`*` he / she / it / DTSI + is

`*` You / we / they / DTSN + are

`*` I + am

`+` Với Verb:

`(+)` S + V(s/es) + O

`(-)` S + do/does + not +  V_inf + O

`(?)` Do/does + S + V_inf + O?

`*` he / she / it / DTSI + Vs/es

`*` I / you / we / they / DTSN + V_inf

`@` Cách dùng:

`*` Hành động lặp đi lặp lại,thường xuyên hay 1 thói quen thường nhật

`*` Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý

`*` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian cố định, và khó có khả năng thay đổi như lịch học, lịch tàu ,xe, máy bay , lịch trình du lịch,...

`*` Diễn tả trạng thái, cảm giác , cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói

`*` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn

`-` DHNB: 

`+` Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often,...

`+` Cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day/week/..., Daily/weekly/... , once/twice/... time(s) a week/month/...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK