help em vs cần gấp ạ
Đáp án:
1. wears
2. love
3. rises
4. do not (don't) go.
5. enjoys.
6. does not (doesn't) lend.
7. like.
8. does not (doesn't) collect
9. goes
10. snows
11. starts
12. do/ do
13. do /spell
14. gets
15. do/ go?
16. does not (doesn't) know
17. does not (doesn't) like
18. does not (doesn't) live
19. walk
20. likes.
21. have
22. studies
23. go
24. does/start
25. does not (doesn't) work
Giải thích: Đây là thì hiện tại đơn.
Thể khẳng định
- Với động từ to be: S + am/is/are + N/Adj
- Với động từ thường: S + V(-s/-es) + O
Lưu ý:
- I + am
- He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + is
- You/We/They/Danh từ số nhiều + are
- I/We/You/They/Danh từ số nhiều + V nguyên thể
- He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + V(-s/-es).
Thể phủ định
- Với động từ to be: S + am/is/are + not +N/Adj
- Với động từ thường: S +do/does + not+ V(-s/-es) + O
Lưu ý:
- Phủ định của động từ to be có thể viết tắt như sau: I am not => i’m not; are not => aren’t; is not => isn’t
- I/We/You/They/Danh từ số nhiều + V nguyên thể
- He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + V(-s/-es).
Thể nghi vấn
- Câu hỏi yes/no với động từ to be: Am/is/are (not) + S + N/Adj?
+ Yes, S + am/are/is
+ No, S + am/are/is + not
- Câu hỏi wh- với động từ to be: Wh- + am/are/is (not) + S + N/Adj?
- Câu hỏi yes/no với động từ thường: Do/does + S + V + O?
+ Yes, S + do/does
+No, S + don’t/doesn’t
- Câu hỏi wh- với động từ thường: Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)?
Lưu ý:
- Phủ định của động từ thường có thể viết tắt: Do not = don’t và does not = doesn’t
- I/You/We/They/Danh từ số nhiều + Do
- He/She/It/Danh từ số ít + Does
`1.` wear
`2.` love
`3.` rises
`4.` don't go
`5.` enjoys
`6.` doesn't lend
`7.` like
`8.` doesn't collect
`9.` goes
`10.` snows
`11.` starts
`12.` do `-` do
`13.` do `-` spell
`14.` gets
`15.` do `-` go
`16.` doesn't know
`17.` doesn't like
`18.` doesn't live
`19.` walk
`20.` likes
`21.` have
`22.` studies
`23.` go
`24.` does `-` start
`25.` doesn't work
`_____________________________`
`***` HTĐ:
`+` Với Tobe:
`(+)` S + am/is/are + N/adj
`(-)` S + am/is/are + not + N/adj
`(?)` Am/is/are + S + N/adj?
`*` he / she / it / DTSI + is
`*` You / we / they / DTSN + are
`*` I + am
`+` Với Verb:
`(+)` S + V(s/es) + O
`(-)` S + do/does + not + V_inf + O
`(?)` Do/does + S + V_inf + O?
`*` he / she / it / DTSI + Vs/es
`*` I / you / we / they / DTSN + V_inf
`@` Cách dùng:
`*` Hành động lặp đi lặp lại,thường xuyên hay 1 thói quen thường nhật
`*` Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý
`*` Diễn tả những sự sắp xếp thời gian cố định, và khó có khả năng thay đổi như lịch học, lịch tàu ,xe, máy bay , lịch trình du lịch,...
`*` Diễn tả trạng thái, cảm giác , cảm xúc của một chủ thể ngay tại thời điểm nói
`*` Diễn tả các hướng dẫn, chỉ dẫn
`-` DHNB:
`+` Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often,...
`+` Cụm từ chỉ sự lặp đi lặp lại: Every day/week/..., Daily/weekly/... , once/twice/... time(s) a week/month/...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!
Copyright © 2024 Giai BT SGK