Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 20. The teacher Plant. (plant) a tree. II. Write the sentences using PAST SIMPLE (Negative) all the verbs are rea...
Câu hỏi :

làm giúp mik với ạ !!!!!

image

20. The teacher Plant. (plant) a tree. II. Write the sentences using PAST SIMPLE (Negative) all the verbs are rea 1. Last year I (not/spend) ......my holid

Lời giải 1 :

`1.` didn't spend

`-` DHNB: Last year `->` QKĐ

`2.` wasn't

`3.` didn't travel `-` didn't visit

`4.` didn't usually go

`5.` didn't even learn

`6.` weren't

`7.` wasn't rain

`8.` didn't see

`9.` didn't spend

`10.` sold

`11.` lost

`12.` didn't hurt

`13.` broke

`14.` didn't cost

`15.` got

`16.` kept

`17.` cut

`18.` fell

`19.` didn't break

`=>` Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, đã kết thúc rồi và biết rõ thời gian.

`----------------------`

`@` Cấu trúc thì QKĐ:

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` S `+` was/were `+` N/Adj

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N

`(?)` Was/Were `+` S `+` N/Adj `?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O

`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` Yesterday: Hôm qua.

`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...

`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

Lời giải 2 :

Trả lời:

1.did not (didn't)

2. was not (wasn't)

3. did not (didn't)/didn't

4. did not (didn't)

5. did not (didn't)

6. were not (weren't)

7. did not (didn't)

8. did not (didn't)

9. did not (didn't)

10. sold

11. loosed

12. did not (didn't)

13. broke

14. did not (didn't)

15. got

16. kept

17. cut

18. fell

19. did not (didn't)

Giải thích: đây đều ở thì quá khứ đơn:

Công thức thì quá khứ đơn (Past simple)

1. Thì quá khứ đơn với “to be”

a, Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + O

- He/She/It/Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được +  was

- I/We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

b, Cấu trúc câu phủ định: S + was/ were NOT + O

c, Cấu trúc câu nghi vấn:

Câu hỏi: Was/Were + S + N/Adj?

Câu trả lời:

- Yes, S + was/were

- No, S + wasn’t/weren’t

2. Thì quá khứ đơn với động từ thường

a, Cấu trúc câu khẳng định: S + V2 + O

b, Cấu trúc câu phủ định: S + did not + V_ infinitive

c, Cấu trúc câu nghi vấn: Did + S + V infinitive

Câu trả lời:

- Yes, S + did

- No, S + didn’t.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK