Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 10. She (be) so happy when she (hear). 11) I (have) 12) We (live). this toy since my birthday. the...
Câu hỏi :

Sos!! giúp t với t vote5s( đúng + chi tiết )

image

10. She (be) so happy when she (hear). 11) I (have) 12) We (live). this toy since my birthday. the news that she(cry) in HN for ten years now and like it a

Lời giải 1 :

`@` Quá khứ đơn :

`-` Tobe : 

`( + )` S + was / were + N / adj.

`( - )` S + was / were + not + N / adj.

`( ? )` Was / Were + S + N / adj`?`

`-` Verb : 

`( + )` S + Ved / V2.

`( - )` S + didn't + V`-`infi.

`( ? )` Did + S + V`-`infi `?`

`-` Cách dùng : 

`+` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ ( biết rõ thời gian ).

`-` `DHNB`:

`+` yesterday.

`+` last + time.

`+` time + ago.

`-` Hiện tại hoàn thành :

`( + )` S + have / has + Ved / V3.

`( - )` S + have / has + not + Ved / V3.

`( ? )` Have / Has + S + Ved / V3`?`

`+)` I / You / We / They / Danh từ số nhiều + have.

`+)` She / He / It / Danh từ số ít + has.

`-` Cách dùng :

`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ ( không rõ thời gian ).

`+` Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài tới hiện tại.

`-` `DHNB` :

`+` Yet 

`+` Since

`+` For

`+` Already

`+` Just , Recently , Lately 

`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`.

10. was - heard - cried.

`-` QKĐ : S + Ved / V2.

`-` When + QKĐ, QKĐ : hành động xảy ra song song ở trong quá khứ.

11. have had.

`-` `DHNB` : since my birthday `->` HTHT 

12. have lived.

`-` `DHNB` : for ten years now `->` HTHT 

13. went.

`-` The last time + S + Ved / V2 + was + ... : lần cuối cùng.

`-` go `->` went.

14. have stayed.

`-` `DHNB` : for a week `->` HTHT 

15. haven't seen `-` hasn't visited

`-` `DHNB` : for ages `-` since May  `->` HTHT 

16. has been.

17. has worked.

`-` `DHNB` : for two years `->` HTHT

Lời giải 2 :

`10.` was `-` heard `-` cried

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ.

`11.` have had

`-` DHNB: Since my birthday `->` HTHT

`12.` have lived

`-` DHNB: For ten years now `->` HTHT

`13.` went

`-` The last time `+` S `+` Ved/C`2` `+` was `+` ... `:` Lần cuối cùng ...

`14.` have stayed

`-` DHNB: For a week `->` HTHT

`15.` haven't seen `-` hasn't visited

`-` DHNB: For ages `/` Since May `->` HTHT

`16.` has been

`-` DHNB: Twice `->` HTHT

`17.` has worked

`-` DHNB: For two years `->` HTHT

`----------------`

`-` Cấu trúc thì QKĐ: 

`-` Đối với động từ tobe:

`(+) S + was//were + N//Adj`

`(-) S + was//were + n o t + N//Adj`

`(?) Was//Were+ S + N//Adj?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` was

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` were

`-` Đối với động từ thường:

`(+) S + Ved//C2 + O`

`(-) S + didn't + V-i nf`

`(?) Did + S + V-i nf?`

`----------------`

`-` Cấu trúc thì HTHT:

`(+)` $S + have/has + Ved/C3 + ...$

`(-)` $S + have/has + not + Ved/C3 + ...$

`(?)` $Have/Has + S + Ved/C3 + ...?$

`-` Trong đó:

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` has 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` have 

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK