1. Mary used to playing the piano when she was a child.
2. Sorry,I has to go shopping.
3. This new red hat is me.
Tìm lỗi sai,helppp
$\color{black}{\text{#MaryHarley}}$
`1` . Lỗi sai : playing
`->` Mary used to play the piano when she was a child.
`-` Used to V : đã từng làm gì
`@` QKĐ : `( + )` S `+` Ved/p1 `+` O .
Trans : Mary đã từng chơi piano khi cô ấy còn là một đứa trẻ.
`2` . Lỗi sai : has
`->` Sorry , I have to go shopping.
`-` have/has to V : cần phải làm gì
`@` HTĐ : `( + )` S `+` V(s/es) `+` O .
Trans : Xin lỗi nhé , tớ cần phải đi mua sắm.
`3` . Lỗi sai : me
`->` This new red hat is mine.
`-` "mine" là đại từ sở hữu của danh từ "I"
Trans : Chiếc mũ mới màu đỏ này là của tớ.
`1.` playing `->` play
`-` S + used to + V(bare): Ai đó đã từng làm gì đó
`-` QKĐ (S + V2/ed) + when + QKĐ (S + was/were + N/Adj): khi
`2.` has `->` have
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`-` Lưu ý: S = I/We/You/They/N số nhiều + V(bare)
`-` have to + V(bare): phải làm gì đó
`3.` me `->` mine
`-` Đại từ sở hữu là loại đại từ cho biết một người/ vật thuộc sở hữu của một người/ vật nào đó `->` chỉ sự sở hữu, được dùng thay thế danh từ đã được nhắc đến trước đó trong câu nhằm tránh lặp từ giữa các câu
`-` Thì HTĐ: `(+)` S + is/am/are + ...
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng tương lai và học đại học có thể gây hoang mang, nhưng hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai!
Copyright © 2024 Giai BT SGK