Giúp tớ với ạ cảm ơn
$\text{Form:}$
`@` HTĐ:
`+)` S + V(-s/es) + adv/O
`-)` S + don't/doesn't + V(inf) + adv/O
`?)` Do/Does + S + V(inf) + adv/O?
`@` QKĐ:
`+)` S + V(ed/PII) + adv/O
`-)` S + didn't + V(inf) + adv/O
`?)` Did + S + V(inf) + adv/O?
-----------------------------------------------
`1.` delivered
`2.` clean
`3.` bought
`4.` does
`5.` stole
`6.` made
`7.` came
`8.` sends
`9.` worked
`10.` graduated
`11.` plays
`12.` buys
`13.` went
`14.` had
`15.` was
`16.` visited
`17.` studies
`18.` tries
`19.` did you leave
`20.` enjoys
Trả lời:
1. delivered
2. clean
3. bought
4. does
5. stool
6. made
7. came
8. sends
9. used to work
10. graduated
11. plays
12. buys
13. went
14 had
15. was
16. visited
17. studies
18. has tried
19. did you leave
20. enjoying
Giải thích:
Công thức HTĐ:
#Thể khẳng định:
Động từ thường: S + V(-s/-es) + O
Động từ to-be: S + am/is/are + N/Adj
#Thể phủ định:
V thường: S + do/does + not + V + O
V to-be: S + am/are/is + not +N/Adj
#Thể nghi vấn:
V thường: Do/Does (not) + S + V + O?
V to-be: Am/Are/Is (not) + S + N/Adj?
#Câu hỏi bắt đầu bằng Wh-: Wh- + do/does (not) + S + V(nguyên thể)….?
DHNB : Khi trong câu có các trạng từ chỉ tần suất như always, usually, sometimes, rarely, everyday, twice a month,…
Use :1. Được dùng khi diễn tả một chân lý, thói quen lặp đi lặp lại
2. Diễn tả sự thật, sự thật hiển nhiên
3. Diễn tả lịch trình đã đc sắp xếp từ trước
4. Diễn tả sở thích
Công thức QKĐ:
# Khẳng định:
V thường: S+ V-ed +O
V tobe: S+ were/was
# Phủ định :
V thường : S +didn't/ did not+ V
V tobe: S +was/ were+not+ V
# Nghi vấn:
V thường : Did +S +V?
V tobe: Was/ Were + S+ V?
DHNB: yesterday, last morning, last summer, (time)+ ago,.....
Use: 1: Diễn tả hành động, sự việc đã diễn ra và đã kết thúc trong QK có thời gian xác định
2. Diễn tả hành động, sự việc diễn ra liên tiếp nhau trong QK
---------------------------------------------------------
1. DHNB: yesterday
2. DHNB: everyday
3. DHNB: last morning
4. DHNB: each day
5. DHNB: last night
6. DHNB: yesterday
7. DHNB: ago
8. DHNB: twice a month
9."used to V": diễn tả hành động đã diễn ra trong QK nhưng ko còn ở HT
10. DHNB: last year
11. DHNB: every Sunday
12. DHNB: every morning
13. DHNB: last night
14. DHNB: last year
15.DHNB: last vocation
16.DHNB:last summer
17. Diễn tả sự thật
18. Diễn tả sự việc đã xảy ra nhưng ko có thời gian xác định
19. DHNB: yesterday
20. DHNB: enjoy (Diễn tả sở thích)
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK