Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Bài 6: Put the comparative and superlative form of the adjectives in brackets. Nha Trang is (beautiful). My mom cooks...
Câu hỏi :

Giúp mình với mình đang vội

image

Bài 6: Put the comparative and superlative form of the adjectives in brackets. Nha Trang is (beautiful). My mom cooks (delicious) This beach I have gone. d

Lời giải 1 :

$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Đường Tôi Chở Em Vee}} \end{array}$

`1` the most beautiful .

`2` the most delicious .

`3` more delicious .

`4` better .

`5` the most difficult .

`6` the funniest .

`7` bigger .

`8` more intelligent .

`9` the most expensive .

`10` further .

`- - - - - - - - -`

`@` SSH với tính từ ngắn : S1 + be + adj_er + than + S2 .

`@` SSH với tính từ dài : S1 + be + more + adj + than + S2 .

`@` SSN với tính từ ngắn : S + be + the + adj_est + O .

`@` SSN với tính từ dài : S + be + the most + adj + O .

Lời giải 2 :

`1.` the most beautiful

`2.` the most delicious

`3.` more delicious

`4.` better

`5.` the most difficult

`6.` the funniest

`7.` bigger

`8.` more intelligent

`9.` the most expensive

`10.` farther/further

`--------------------`

`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2

`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:

`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:

`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2

`@` Cấu trúc so sánh  kém với tính từ dài:

`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...

`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ `/` trạng từ:

`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of 

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng khẳng định:

`->` `(+)` S `+` tobe/V not `+` as `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun 

`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:

`->` `(-)` S `+` tobe/V not `+` as/so `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun 

`---------------------`

`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:

`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:

`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:

`+` Good/Well `->` Better`->`  The best

`+` Bad/Badly `+` Worse`->`  The worst

`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest

`+` Little `->` Less `->` The least

`+` Much/Many `->` More `->` The most

`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest

`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:

`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv

`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:

`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:

`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.                          

`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.

`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.

`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.

`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.

`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.

`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.

`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:

`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.

`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:

`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...

`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...

`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK