Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Choose the word whose underlined part is pronounced dicerently. 1. A. book B. foot C. poor D. look 2....
Câu hỏi :

helppppppppppppppppppppppppppppppppppp

image

I. Choose the word whose underlined part is pronounced dicerently. 1. A. book B. foot C. poor D. look 2. A. tale B. hang C. land D. hand 3. A. dangerous B.

Lời giải 1 :

`I`.

`1` .`C` âm/ɔ:/còn lại âm/ʊ/

`2` .`A` âm/eɪ/còn lại âm/æ/

`3` .`A` âm/eɪ/còn lại âm/æ/

`4` .`C` âm/b/còn lại âm câm

`5` .`C` âm/ɪ/còn lại âm/aɪ/

`II` .

`1` .`A`.too much

`->` Trans : chơi máy tính _____________ thì không tốt cho bạn

`->` đáp án `A`.too much: quá nhiều là đáp án phù hợp nhất

`2` .`A`

`->` Although, S `+` V, S `+` V : dù...

`->` 2 vế thường mang nghĩa đối lập nhau

`3` .`A`.because

`->` because `+` mệnh đề chỉ nguyên nhân

`4` .`A`.so

`->` so `+` mệnh đề chỉ kết quả

`5` .`C`.congratulations

`->` Trans : Tôi vừa nhận được học bổng `->` cách đối đáp hợp lí nhất trong trường hợp này là đáp án `C`.congratulations : chúc mừng 

`III`.

`1` .has

`->` cấu trúc HTĐ : `(+)` S `+` V(s/es)

`2` .is playing

`->` `DHNB`: look!

`->` Cấu trúc HTTD : `(+)` S `+` am/are/is `+` V-ing

`3` .visiting

`->` what about `+` V-ing : còn việc làm gì đó thì sao

`->` đưa ra gợi ý , yêu cầu làm gì

`4` .haven't gone

`->` since `+` mốc thời gian `->` HTHT

`->` Cấu trúc HTHT : `(+)` S `+` have/has `+` V3/-ed

`5` .eat

`->` mustn't `+` V-inf : không được làm điều gì 

Lời giải 2 :

`I`

`1.` `C` (âm /ɔ:/ còn lại âm /ʊ/).

`2.` `A` (âm /eɪ/ còn lại âm /æ/).

`3.` `A` (âm /eɪ/ còn lại âm /æ/).

`4.` `C` (âm /b/ còn lại âm câm).

`5.` `C` (âm /ɪ/ còn lại âm /aɪ/).

`II`

`1.` `A`

`-` Ta xét các đáp án:

`+` `A.` too much `:` quá nhiều.

`+` `B.` a little `:` một chút.

`+` `C.` a few `:` một vài.

`+` `D.` so many `:` rất nhiều.

`->` Ta thấy `A` là phù hợp nhất.

`=>` Tạm dịch: Chơi game trên máy tính quá nhiều không tốt cho bạn.

 `2.` `A`

`-` Although (mặc dù, dẫu cho) `+` mệnh đề tương phản, chỉ sự đối lập.

`-` Cấu trúc: Although `+` S `+` V, S `+` V `=` S `+` V `+` although `+` S `+` V

`-` Ta thấy đã có "Although" thì không cần thêm bất cứ liên từ, từ nối nào nữa giữa hai mệnh đề. Vậy nên ta chọn `A`, không điền gì vào câu trên.

`=>` Tạm dịch: Dù chơi game online nhưng cậu ấy vẫn học tốt.

`3.` `A`

`+` `A.` because `:` bởi vì `+` mệnh đề nguyên nhân `-` kết quả.

`+` `B.` but `:` nhưng `+` mệnh đề đối lập, trái ngược nhau.

`+` `C.` and `:` và `+` mệnh đề đẳng lập, bổ sung thêm thông tin cho câu.

`+` `D.` although `:` mặc dù, dẫu `+` mệnh đề đối lập, trái ngược nhau.

`-` Ta thấy có nguyên nhân là do anh ta sợ nước nên dẫ đến kết quả anh ấy không biết bơi. Ta chọn đáp án `A` là phù hợp.

`->` S `+` V `+` because `+` S `+` V `=` Because `+` S `+` V, S `+` V

`=>` Tạm dịch: Anh tôi không biết bơi vì anh ấy sợ nước.

`4.` `A`

`-` Ta có: Because, Although khi đứng ở giữa hai mệnh đề sẽ không bao giờ đi với dấu phẩy nên ta loại luôn hai đáp án `B` và `D`.

`-` `A.` so `:` vì vậy `+` mệnh đề kết quả.

`-` `C.` but `:` nhưng `+` mệnh đề đối lập, trái ngược nhau.

`->` Xét về nghĩa cô ấy cảm thấy mệt và kết quả là cô ấy đi ngủ sớm. Ta thấy `A` là phù hợp vì theo sau là một mệnh đề kết quả chứ không đối lập, trái ngược nhau.

`=>` Tạm dịch: Tôi mệt rồi, nên tôi sẽ đi ngủ sớm.

`5.` `C`

`-` Dịch câu: "Tôi vừa nhận được học bổng." `-` "____________ !"
`+` `A.` Thật ư.

`+` `B.` Cảm ơn bạn

`+` `C.` Xin chúc mừng

`+` `D.` Vâng/Tốt

`->` Trong trường hợp khi nghe ai đó thành công đạt được những thành quả xứng đáng thì chúng ta thường sẽ chúc mừng họ cũng như thể hiện sự vui mừng khi nghe tin.

`->` Ta chọn đáp án `C`.

`III`

`1.` has

`-` Chỉ sự sở hữu. `->` HTĐ: `(+)` S `+` V(s/es)

`2.` is playing

`-` DHNB: Look! `->` HTTD: S `+` am/is/are (not) `+` V-ing

`3.` visiting

`->` What about `+` V-ing `?` `:` Thế còn làm gì ... thì thế nào `?`

`->` Dùng để đưa ra lời đề nghị, gợi ý, rủ rê.

`4.` didn't go

`-` DHNB: Yesterday `->` QKĐ: `(+)` Ved/C`2`

`5.` eat

`->` Mustn't `+` V-inf `:` Không được phép/Cấm làm gì ...

`->` Dựa theo quy định, quy luật, luật pháp cần được tuân theo.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK