Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 5 I (not/drive) very fast when the accident (happen) 6 I (break) a plate last night. I (do) the washing-up...
Câu hỏi :

Bạn nào giúp mình với , mình đang gấp lắm

image

5 I (not/drive) very fast when the accident (happen) 6 I (break) a plate last night. I (do) the washing-up when it (slip) out of my hand. 7 Tom (take) 8 We

Lời giải 1 :

`5.` wasn't driving `-` happened

`6.` broke `-` was doing `-` slipped

`7.` took `-` wasn't looking

`8.` didn't go `-` was raining

`9.` were you doing

`10.` saw `-` was wearing

`11.` was sleeping

`12.` wore

`-` Cấu trúc: S `+` last `+` Ved/C2 `+` khoảng thời gian `+` ago

`->` Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây bao lâu ...

`13.` were you talking `-` was talking

`14.` was standing `-` was waiting

`15.` repaired

`---------------------`

`@` Cấu trúc của những câu trên:

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang một hành động khác trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.

`-` Cấu trúc: When `+` S `+` V(QKĐ), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra song song hoặc liên tiếp trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKTD)

`->` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong quá khứ.

`-` Cấu trúc: While `+` S `+` V(QKTD), S `+` V(QKĐ)

`->` Diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động làm gián đoạn chia thì quá khứ đơn.

`----------------------`

`@` Cấu trúc thì QKĐ:

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` S `+` was/were `+` N/Adj

`(-)` S `+` was/were `+` not `+` Adj/N

`(?)` Was/Were `+` S `+` N/Adj `?`

`-` Trong đó:

`+` I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được `+` `was`

`+` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` `were`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` S `+` Ved/C`2` `+` O

`(-)` S `+` didn't `+` V-inf `+` O

`(?)` Did `+` S `+` V-inf + ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` Yesterday: Hôm qua.

`+` Last `+` N `:` Last night/ last week/ last month/ last year ...: Tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái ...

`+` Ago: cách đây (two hours ago, two weeks ago …)

`@` Cấu trúc thì QKTD:

`(+)` S `+` was/were `+` V-ing `+` ...

`(-)` S + was/were `+` not `+` V-ing `+` ...

`(?)` Was/Were `+` S `+` V-ing `+` ...`?`

`-` Dấu hiệu nhận biết:

`->` At `+` giờ `+` thời gian trong quá khứ.

`->` At this time `+` thời gian trong quá khứ. 

`->` In the past `:` Trong quá khứ ...

`->` In `+` năm ... `:` Vào năm ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK