Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 16.He usually 17. 18.Bella 19.My new school (go) to school on time. (Ms. Lucy, teach) English in your school? (not...
Câu hỏi :

cuiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii

image

16.He usually 17. 18.Bella 19.My new school (go) to school on time. (Ms. Lucy, teach) English in your school? (not remember) her new friends' names. (have)

Lời giải 1 :

ĐÁP ÁN :

16.goes

17.is ms lucy teaches

18.doesn't remember

19.has

20.study

21.takes

22.do you help

23.isn't likes

24.don't join

25.rises/sets

26.walks

27.learn

28.is going

29.feel 

30.study

31.have

32.does

33.likes

34.are you have

35.doesn't have 

36.play

37.reads

38.heve

39.do

40.go 

41.are

42.has

43.watches

44.is

45.am/are

46.listen

47.have 

48.watch

49.are wanting

50.likes

GIẢI THÍCH

THÌ HTĐ:

chúc bạn học tốt                                                 baor                                              

image

Lời giải 2 :

Dấu hiệu nhận biết : 

Trạng từ chỉ tần suất : 

+ always : luôn luôn 

+ usually : thường xuyên 

+ often : thường thường 

+ sometimes : thỉnh thoảng 

+ hardly = seldom : hiếm khi 

+ never : không bao giờ 

+ Every + khoảng thời gian hoặc thời điểm nào đó 

+ Once , twice , three times , four times + khoảng thời gian 

Công thức : 

`-`        Động từ tobe :                              |  Động từ thường 

( + ) S + am / is / are + N/adj                     S + V( es / s ) 

( - ) S + am / is / are + not + N/adj            S + don't / doesn't + Vo 

( ? ) Am / Is / Are + S + N/adj ?                  Do / Does + S + Vo ? 

_ _ _ _ _ _  _ _ _ _ _ _ __  _ __  __ _ _ 

`16` . goes 

`17` . Is Ms Lucy teaches 

`18` . doesn't remember 

`19` . has 

`20` . study 

`21` . takes 

`22` . do you help 

`23` . is not like 

`24` . don't join 

`25` . rises `-` sets 

`26` . walks 

`27` . learn 

`28` . is going 

`29` . feel 

`30` . study 

`31` . have 

`32` . does 

`33` . likes 

`34` . do `-` have 

`35` . doesn't have 

`36` . are playing 

`37` . reads 

`38` . have 

`39` . do 

`40` . go 

`41` . are 

`42` . has 

`43` . watches 

`44` . is 

`45` . am `-` are 

`46` . listen

`47` . have 

`48` . watches 

`49` . are wanting 

`50` . likes 

#hoidap247

@vibimaibeng

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK