Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 viết câu hoàn chỉnh từ những gợi ý cho sẵn 1. John / like / play / computer games /...
Câu hỏi :

viết câu hoàn chỉnh từ những gợi ý cho sẵn

1. John / like / play / computer games / free time / .

2. My brother / enjoy / play / sports / and / read / books / .

3. Julia / fancy / do / DIY / when / she / have / free time / .

4. Everyone / adore / receive / gifts / their / birthday / .

5. I / prefer / hang / out / friends / play /board / games / .

Lời giải 1 :

`1)` John likes playing computer games in his free time

`-` Like + V-ing: thích làm gì đó

`-` In his free time: lúc rảnh rỗi

`2)` My brother enjoys playing sports and reading books

`-` Enjoy + V-ing: thích thú khi làm việc gì đó

`-` Ngăn cách " and" `to` `2` vế đều V-ing

`3)` Julia fancies doing DIY when she has free time.

`-` Fancy + V-ing: thích làm việc gì đó

`4)` Everyone adores receiving gifts on their birthday.

`-` Adore + Ving: thích làm việc gì đó

`5)` I prefer hanging out with my friends to playing board games.

- prefer doing sth to doing sth : thích làm gì hơn làm gì

- hang out with sb : đi ra ngoài chơi với ai

`-` Notes:

`-`  Hiện tại đơn ( HTĐ)

`-` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại

`+` Thói quen

`+` Quy luật hiện tượng ( tự nhiên)

`+` Chương trình, lịch trình

`-` tobe

`( + )` S + am/is/are + O

`( - )` S + am/is/are not + O

`( ? )` Am/is/are + S + O `?`

I `to` am

He, she, it hoặc N( số ít) `to` is

You, we, they hoặc N( số nhiều) `to` are

`-` V(thường)

`( + )` S + Vs/es + O

`( - )` S +do/does not + V + O

`( ? )` Do/does + S + V + O `?`

I, you, we, they hoặc N( số nhiều) `to` V(nt) và do( not)

He, she, it hoặc N( số ít) `to` Vs/es và does (not)

`@` DHNB:

`-` Every day, today

`-` In the morning, afternoon, evening, ..

`-` Trạng từ tần suất

`-` On + thứ trong tuần

`***` Lưu ý:

`( + )` trạng từ tần suất ( TTTS) + V( chia theo chủ ngữ)

`( - )` Do/does not + TTTS + V(nt)

`#Ph`

Lời giải 2 :

1.John likes playing computer games in his free time

Cấu trúc: like+Ving: thích làm gì

2.My brother enjoys playing sports and reading books

Cấu trúc: enjoy(s)+Ving: thích làm gì

3.Julia fancies doing DIY when she has free time

Cấu trúc: fancy+Ving:thích làm gì

4. Everyone adores receiving presents on the birthday

Cấu trúc: to adore+Ving: thích làm gì

5. I prefer hanging out with my friends and playing board game

Cấu trúc: prefer+Ving: thích làm gì

#BCh

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK