Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
$\begin{array}{c} \color{#db1616}{\texttt{#Wiz}} \end{array}$
`1` have you been cleaning .
`2` have been working .
`3` have been .
`4` have been playing .
`5` have been waiting `-` haven't been arriving .
`6` hasn't been cooking `-` has been talking .
`7` has been working .
`8` have been living .
`9` have been waiting .
`10` has been working .
`11` has been raining .
`12` has been performing .
`13` has been working `-` hasn't been finishing .
`14` hasn't been opening .
`15` have you talking .
`- - - - - - - - - -`
`@` HTHTTD :
`(+)` S + have/has + been + V-ing + O .
`(-)` S + haven't/hasn't + been + V-ing + O .
`(?)` `(`Wh-question`)` Have/Has + S + been + V-ing + O `?`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Công thức
(+) S + have/has + been + Ving
(-) S + have/has + not +been + Ving
(?) Have/Has + S + been + Ving ?
DHNB : All + thời gian , for + khoảng thời gian , since + mốc thời gian ,...
Note : Các từ như ever , just ,... đứng sau have/has và đứng trước động từ chính
`1`. have you been cleaning
`2`. have been working
`3`. have been
`4`. have been playing
`5`. have been waiting/ haven't been arriving
`6`. hasn't been cooking/ has been talking
`7`. has been working
`8`. have been living
`9`. have been waiting
`10`. has been working
`11`. has been raining
`12`. has been performing
`13`. has been working/ hasn't been finishing
`14`. hasn't been opening
`15`. have you been taking
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK