Fill in the blanks with past simple .
`1)` Did Helen drive `-` did
`2)` bought
`3)` went
`4)` Did they swim `-` didn't
`5)` saw
`6)` did `-` drank
`7)` Bit
`8)` did you get up
`9)` flew
`10)` heard
`11)` broke
`12)` caught
`13)` did you read
`14)` forgot `-` bright
`-` Quá khứ đơn: Nói về hành động, sự việc đã xảy ra và kết thúc, không liên quan đến hiện tại
`+` Chuỗi hành động
`to` Kết quả
`-` Tobe
`( + )` S + Was/were + O
`( - )` S + Was/were not + O
`( ? )` Was/were + S + O `?`
I, he, she, it hoặc N ( số ít) `to` was ( not)
You, we, they hoặc N ( số nhiều) `to` were ( not)
`-` V(thường)
`( + )` S + Ved/ Cột `2` + O
`( - )` S + did not + V + O
`( ? )` Did + S + V + O `?`
`@` DHNB:
`-` Yesterday
`-` Last
`-` Ago
`#Ph`
`1,` Did Helen drive - did
`2,` bought
`@` last week `->` DHNB thì QKĐ
`3,` went
`@` last summer holiday `->` DHNB thì QKĐ
`4,` Did they swim - didn't
`5,` saw
`@` last night `->` DHNB thì QKĐ
`6,` did - drank
`7,` bit
`@` V2/V-ed + and + V2/V-ed : ... và ...
`8,` did you get up
`9,` flew
`@` in `1903` `->` DHNB thì QKĐ
`10,` heard
`@` one minute ago `->` DHNB thì QKĐ
`11,` broke - hurt
`@` When + QKĐ, QKĐ
`->` Diễn tả 2 hành động quá khứ diễn ra liên tiếp nhau
`12,` caught
`@` last week `->` DHNB thì QKĐ
`13,` did you read
`14,` forgot - bring
`@` forget to do sth: quên làm gì đó
---
`@` QKĐ:
(+) S+ V2/V-ed+O
(-) S+ didn't + V-bare inf +O
(?) (WH-words) Did + S+ V -bare inf +O?
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một chuỗi quay mới lại đến và chúng ta vẫn bước tiếp trên con đường học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính, hãy luôn kiên trì và không ngừng cố gắng!
Copyright © 2024 Giai BT SGK