Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 II. Xếp các danh từ sau vào 2 nhóm: DT đểm được, DT không đếm được và ghi nghĩa của...
Câu hỏi :

giúp mình vs nhanh cho sao ạ

image

II. Xếp các danh từ sau vào 2 nhóm: DT đểm được, DT không đếm được và ghi nghĩa của từ door, window, board, clock, bread, paper, glass, oil, wood, bag, pen

Lời giải 1 :

DT đếm đc gồm :

Door : cửa , television : ti vi

Window : cửa sổ , bench : ghế dài

Hero : anh hùng , lady : người phụ nữ

Board : bảng , country : đất nước

Clock : đồng hồ , piano: đàn piano

Book shelf : giá sách ,tomato : cà chua

Bag : cặp sách , potato : khoai tây

Pencil : bút chì , day : ngày

Classroom : phòng học , life : cuộc sống

Ruler : thước kẻ , church : nhà thờ

Eraser : tẩy , dish : đĩa

House : ngôi nhà , book : sách

Pen : bút bi , dog : con chó

Street : phố , cat : con mèo

Student : học sinh , map : bản đồ

Teacher : giáo viên , thing : đồ vật

Chair : ghế , place : địa điểm

Doctor : bác sĩ , sentence : câu

Couch : ghế trường kỉ , dictionary : từ điển

Lamp: đèn ngủ , egg : trứng

Nurse : y tá , orange : cam

Table : bàn , hour : giờ

Stool : ghế đẩu , vegetable : rau củ quả

Telephone : điện thoại , letter : chữ cái

Stereo : âm thanh nổi , month : tháng

Box : hộp , flower : hoa

People : người

Lời giải 2 :

Danh từ đếm được:

Door : cửa chính

window :cửa sổ

board : cái bảng

clock : đồng hồ

paper : tờ giấy

glass : cái cốc

bag : cái túi

pencil : bút chì

desk: cái bàn

school : ngôi nhà

classroom : lớp học

ruler : cái thước

eraser : cục tẩy

house : ngôi nhà

pen : cái bút

street : con đường

student : học sinh

teacher : giáo viên

soap : cục xà bông

chair : cái ghế

bookshelf : giá sách

doctor : bác sĩ

couch : ghế trường kỉ

engineer : kĩ sư

lamp : cái đèn

nurse : y tá

table : cái bàn

stool : ghế đẩu

telephone : điện thoại

stereo : máy thu phát

television : ti vi

bench : ghế dài

glass : cái cốc

box : cái hộp

hero : anh hùng

lady : quý bà

country : quốc gia

piano : đàn pi-a-no

tomato : cà chua

potato : khoai tây

day : ngày

brush : bàn chải 

fly : con ruồi

school-boy : cậu học sinh

church : nhà thờ

dish : món ăn

book : quyển sách

dog : con chó

map : bản đồ

cat : con mèo 

thing : đồ, vật

place : địa điểm

sentence : câu

dictionary : từ điển

egg : quả trứng

orange : quả cam

vacation : kì nghỉ lễ

hour : giờ

vegetable : rau

letter : lá thư

fruit : hoa quả

month : tháng

flower : bông hoa

Danh từ không đếm được:

Bread : bánh mì

oil : dầu

wood : gỗ

wine : rượu

beef : thịt bò

beer : bia

tea : trà

sand : cát

water : nước

life : cuộc sống

meat : thịt

cream : kem

coffee : cà phê

English : Tiếng Anh 

milk : sữa

homework : bài tập về nhà

soup : xúp

rice : gạo

orange juice : nước cam ép

music : âm nhạc

money : tiền

people : con người 

____Chúc bạn học tốt!____

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở, chúng ta được sống lại những kỷ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới. Hãy tận dụng cơ hội này để làm quen và hòa nhập thật tốt!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK