Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1:Trees (plant) since it (stop) raining 2:Tom Barker(not come) here tomorrow 3:At 4 pm yesterday? Well,I(work) in my office at...
Câu hỏi :

1:Trees (plant) since it (stop) raining

2:Tom Barker(not come) here tomorrow

3:At 4 pm yesterday? Well,I(work) in my office at this time

4:He often(stay) O.K when he (talk) with the guests

5:How long you(wait) for me? Just a few minutes

6:....(the fair/start)on 20th March?

7:what time( the bus/come)...tomorrow?

8:Yesterday thieves(break) into the house and( steal) a lot of fur coats while the guests(dance)

9:Mr jackson(paint) his house since last month

10:She(ask) me to tell about him several times

chuẩn và chính xác nhé

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 1.Công thức : QKĐ , HTHT , QKTD , TLĐ, HTĐ

1.QKĐ

a) V tobe

+ S + was/were + O

- S + was/were + O

? Was/Were + S + O ?

b) V thường

+ S + V cột 2/ed

- S + didn't + V

? Did + S + V ?

DHNB : yesterday , last + N thời gian, N thời gian + ago , ...

2.HTHT

+ S + have/has + V cột 3/ed

- S + have/has + not +V cột 3/ed

? Have/has + S + V cột 3/ed ?

DHNB : recently , already , ever , for + khoảng thời gian , since + mốc thời gian ,...

3.QKTD

+ S + was/were + Ving

- S + was/were + not + Ving

? Was/Were + S + Ving ?

DHNB : At this time + N thời gian trong quá khứ , in + năm , At + giờ + N thời gian trong quá khứ,... 

4.TLĐ 

a) TL gần

+ S + tobe + going to + V 

- S + tobe + not + going to + V

? Tobe + S + going to + V ?

b) TLĐ 

+ S + will + V 

- S + won't + V 

? Will + S + V ? 

DHNB : tomorrow , next + N thời gian , in + N thời gian trong tương lai ,...

5.HTĐ 

a) V tobe 

+ S + tobe + O

- S + tobe + not + O

? Tobe + S + O ?

DHNB : always ,usually ,often , sometimes , never , rarely , every + N thời gian ,...

`1`. have plant/ stopped

`2`. won't come

`3`. was working

`4`. stays/talks

`5`. have you waited

`6`. Does the fair start

`7`. will the bus come

`8`. broke/stole/were dancing

`9`. has painted

`10`. has asked

Lời giải 2 :

`1,` have been planted - stoped

`->` since `->` HTHT

`->` BĐ - HTHT : S + have/has + been + P2 + (by O) ...

`2,` won't come

`->` tomorrow `->` TLĐ

`3,` was working

`->` at `4` pm yesterday `->` QKTD

`4,` stays - talks

`->` When HTĐ, HTĐ

`->` Khi làm như thế nào thì ...

`5,` have ... waited

`->` Từ để hỏi "how long" thường chia với HTHT

`6,` Does the fair start

`->` on `20`th March `->` HTĐ

`7,` will the bus come

`->` tomorrow `->` TLĐ

`8,` broke - stole - were dancing

`->` While QKTD, QKĐ

`->` Hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào

`9,` has painted

`->` since `->` HTHT

`10,` has asked 

`->` several times `->` HTHT

____________________________________________

`@` HTĐ

`(+)` S + V-s/es/inf ...

`(-)` S + don't/doesn't + Vbare-inf ...

`(?)` Do/does + S + Vbare-inf ... ?

`@` HTHT

`(+)` S + have/has + P2 ...

`(-)` S + have/has + not + P2 ...

`(?)` Have/has + S + P2 ... ?

`@` QKĐ

`(+)` S + V2/ed ...

`(-)` S + didn't + Vbare-inf ...

`(?)` Did + S + Vbare-inf ... ?

`@` QKTD

`(+)` S + was/were + V-ing ...

`(-)` S + was/were + not + V-ing ...

`(?)` Was/were + S + V-ing ... ?

`@` TLĐ

`(+)` S + will + Vbare-inf ...

`(-)` S + won't + Vbare-inf ... 

`(?)` Will + S + Vbare-inf ... ?

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK