Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 đặt động từ trong ngoặc ở dạng bị động hoặc chủ động 1. once a week, tom (clean) .............. the...
Câu hỏi :

đặt động từ trong ngoặc ở dạng bị động hoặc chủ động

1. once a week, tom (clean) .............. the house
2. once a week, the house (clean) ....................
3. that door (paint) .................... yesterday 
4. this letter should (type) .................. , not handwritten
5. sally (make) ................... a beautiful dinner tonight
6. it's a very upsetting time for Aunt Mary. Her cat (miss) .............. for three days now
7. all presents (send) ................ to students in this classroom tomorrow
8. everybody (shock) ................ by the terrible news yesterday
9. Mr Green (teach) ................. at the University since 1989
10. a new book (publish) ................ by that company next year
11. the police (not find) .................. the robber last week
12. my uncle (not/be) .................... out of his house since he (buy) ................... a color TV
13. i (not write) ..................... to my aunt for a year 
14. where ............ you (spend) .................... your summer holiday last year
15. Nam: who (invent) ..................... the microphone?-Ba: it (invent) .....................by D.E.Hughes in 1878

Lời giải 1 :

`1`. Cleans

DHNB: ''once a week'' → thì HTĐ: S + $V_{s/es}$ + O

`2`.  Is cleaned

''The house'' : vật → CT bị động HTĐ: S + am/is/are + V3/ed 

`3`. Was painted

''The door'' : vật → CT bị động QKĐ: S + was/were + V3/ed 

`4`.  Be typed

''Letter'' : vật → CT bị động ĐTKK: S + động từ khiếm khuyết + be + V3/ed 

`5`. Is making

''Sally'' : người ; DHNB: ''tonight'' → CT thì HTTD: S + $V_{ing}$ + O

`6`. Has been missing

DHNB: for + khoảng thời gian → CT thì HTHTTD: S + have/has been + V-ing + O

`7`. Will be sent

''Presents'' : vật → CT bị động TLĐ: S + will + be + V3/ed 

`8`. Was shocked 

''By'' : bị động; CT bị động QKĐ: S + was/were + V3/ed 

`9`. Has taught

DHNB: ''since'' → CT thì HTHT: S + has/have + $V_{3/ed}$ 

`10`. Will be published

CT bị động TLĐ: S + will + be + V3/ed + (by + O)

`11`. Didn't find

DHNB: ''last week'' → CT thì QKĐ: (-) S + didn't + $V_{0}$ 

`12`. Has not been -  bought

Trước since HTHT, sau since QKĐ.

`13`. Have not writen

DHNB: for + khoảng thời gian → HTHT: S + has/have + $V_{3/ed}$ 

`14`. Did - spend

DHNB: ''last year'' → QKĐ: (?) Wh + did + S + $V_{0}$ 

`15`. Invented - was invented

DHNB: ''in1878'' → CT QKĐ: S + $V_{ed/2}$  + O

                               CT bị động QKĐ: S + was/were + V3/ed + (by + O)

Lời giải 2 :

`nacutihe.vt`

`1.` Once a week, Tom cleans the house.

`-` Tom tự dọn dẹp nhà cửa `->` dùng chủ động

`-` once a week (trạng từ tần suất) `->` dùng thi HTĐ

*Câu chủ động (HTĐ) : S + V(es/s) + O

`2.` Once a week, the house is cleaned.

`-` Nhà không tự dọn dẹp được `->` bị bởi ai đó làm `->` dùng bị động

`-` once a week (trạng từ tần suất) `->` dùng thì HTĐ

*Câu bị động (HTĐ) : S + be + Vpp (+by O)

`3.` That door was painted yesterday.

`-` Cánh cửa không tự sơn được `->` bị ai đó sơn lên `->` dùng bị động

`-` yesterday (ngày hôm qua) `->` dùng QKĐ

*Câu bị động (QKĐ) : S + was/were + Vpp (+by O)

`4.` This letter should be typed, not handwritten.

`-` Lá thư không tự đánh máy được `->` bị ai đó tác động vào `->` dùng bị động

*Câu bị động (với động từ khuyết thiếu `-` HTĐ) : S + can/ought to/may/should + be + Vpp 

`5.` Sally is making a beautiful dinner tonight.

`-` Sally tự làm bữa tối được `->` dùng chủ động

`-` tonight `->` dùng HTTD (diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần)

*Câu chủ động (HTTD) : S + am/is/are + V_ing

`6.` It's a very upsetting time for Aunt Mary. Her cat has been missed for three days now.

`-` Con mèo của cô ấy không thẻ tự mất tích được `->` bị ai đó đã bắt đi `->` dùng bị động

`-` for + khoảng thời gian `->` dùng thì HTHT

*Câu bị động (HTHT) : S + have/has + Vpp (+by O)

`7.` All presents will be sent to students in this classroom tomorrow.

`-` Món quà không tự gửi đến cho các bạn học sinh `->` được ai đó gửi đến `->` dùng bị động

`-` tomorrow (ngày mai) `->` dùng thì TLĐ

*Câu bị động (TLĐ) : S + will be + Vpp (+by O)

`8.` Everybody was shocked by the terrible news yesterday.

`-` Mọi người không thể tự nhiên sốc `->` bị sốc bởi thứ gì đó (bị sốc bởi tin tức khủng khiếp) `->` dùng bị động

`-` yesterday (ngày hôm qua) `->` dùng thì QKĐ

*Câu bị động (QKĐ) : S + was/were + Vpp (+by O)

`9.` Mr Green has been teaching at the University since 1989.

`-` Mr Green tự dạy ở trường đại học (không bị ai/ thứ gì tác động vào) `->` dùng chủ động

`-` since + mốc thời gian `->` dùng thì HTHTTD (nhấn mạnh tính liên tục của hành động, bắt đầu trong quá khứ và xảy ra ở hiện tại, có thể tiếp tục đến tương lai)

*Câu chủ động (HTHTTD) : S + have/has + been + V_ing + ..

`10.` A new book will be published by that company next year.

`-` Cuốn sách không tự xuất bản được `->` bị ai đó tác động vào (được công ty xuất bản) `->` dùng bị động

`-` next year (năm tới) `->` dùng thì TLĐ

*Câu bị động (TLĐ) : S + will be + Vpp (+by O)

`11.` The police didn't find the robber last week.

`-` Cảnh sát không tìm được tên cướp `->` dùng chủ động

`-` last week (tuần trước) `->` dùng thì QKĐ

*Câu chủ động (QKĐ) : 

(-) S + didn't + V_inf + ..

`12.` My uncle hasn't been out of his house since he bought a color TV.

`-` Chú của tôi không ra khỏi nhà của chú ấy `->` không bị ai tác động vào `->` dùng chủ động

`-` since + S + V_QKĐ (was/were/V_2/ed)

`-` HTHT since QKĐ

*Câu chủ động (HTHT) :

(-) S + have/has + not + Vpp + ..

`13.` I haven't written to my aunt for a year.

`-` Tôi không viết thư cho dì của tôi `->` dùng chủ động

`-` for + khoảng thời gian `->` dùng HTHT

*Câu chủ động (HTHT) : S + have/has + Vpp + ..

`14.` Where did you spend you summer holiday last year ?

`-` .. tự dành kì nghỉ hè của ... ở đâu đó `->` không bị ai tác động vào `->` dùng chủ động

`-` last year (năm ngoái) `->` dùng QKĐ

*Câu chủ động (QKĐ) :

Wh-questions : Wh-words + did + S + V_inf ?

`15.` Nam: Who invented the microphone?

    -  Ba: It was invented by D.E.Hughes in 1878.

`-` (Câu của Nam) Ai đó đã tự phát minh ra micro `->` không bị ai tác động vào `->` dùng chủ động

`-` (Câu của Ba) Microphone này đã được  phát minh ở trong quá khứ `->` dùng QKĐ

*Câu chủ động (QKĐ) :

Câu hỏi tân ngữ : Wh-words + V_2/ed + .. ?

`-` (Câu của Ba) Nó (microphone) không thể tự phát minh `->` được ai đó phát minh (được D.E.Hughes phát minh) `->` dùng bị động

`-` in + mốc thời gian trong quá khứ `->` dùng QKĐ

*Câu bị động (QKĐ) : S + was/were + Vpp (+ by O)

`- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -`

`@` Câu chủ động : là câu có chủ ngữ là người hoặc vật tự thực hiện hành động.

`@` Câu bị động : là câu có chủ ngữ là người hoặc vật bị chịu tác động bởi ai/ cái gì.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, chúng ta sắp phải bước vào một kỳ thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô. Áp lực từ kỳ vọng của phụ huynh và tương lai lên cấp 3 thật là lớn, nhưng hãy tin vào bản thân và giữ vững sự tự tin!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK