Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 beauty ( ), beautify ( ), beautiful (                ), beautifully (                ) reasonable ( ), reason ( ), reasonably (               ...
Câu hỏi :

  1. beauty ( ), beautify ( ), beautiful (                ), beautifully (                )
  2. reasonable ( ), reason ( ), reasonably (                )
  3. industry ( ), industrial ( ), industrialize (                ), industrious (                .)
  4. comfort ( ), comfortable ( ), comfortably (                .)
  5. invite ( ), invitation ( )
  6. care ( ), careful (                ), careless (                ), care (                ), carefully (      ), carelessly (         )
  7. health ( ), healthy ( )
  8. disappointment (                ),    disappoint   (                ),    disappointing    (                ),       disappointed (                       )
  9. nation ( ), national ( ), nationalize (                ), nationality (                )
  10. act ( ), action ( ), activity (                ), active (                )
  11. lazy ( ), laziness ( ), lazily (                )
  12. education ( ), educate ( ), educated (                ), educative (                ), educational (                    )
  13. success ( ), succeed ( ), successful (                ), successfully (                )
  14. pollute ( ), pollution ( ), pollutant (                ), polluted (                )
  15. decide ( ), decision ( ), decisive (                )

 dt đt hay trạng từ , tt

Lời giải 1 :

`@`

`-` beauty (n) `:` vẻ đẹp

`-` beautify (v) `:` làm đẹp

`-` beautiful (adj) `:` xinh đẹp

`-` beautifully (adv) `:` một cách xinh đẹp

`@`

`-` reasonable (adj) : hợp lý

`-` reason (n) : lý do

`-` reasonably (adv) : một cách hợp lý

`@`

`-` industry (n) : công nghiệp

`-` industrial (adj) : thuộc về công nghiệp

`-` industrialize (v) : công nghiệp hóa

`-` industrious (adj) : cần cù

`@`

`-` comfort (n) : sự thoải mái

`-` comfortable (adj) : thoải mái

`-` comfortably (adv) : một cách thoải mái

`@`

 `-` invite (v) : mời

`-` invitation (n) : sự mời mộc

`-` care (v) : quan tâm

`-` careful (adj) : cẩn thận

`-` careless (adj) : bất cẩn

`-` carefully (adv) : một cách cẩn thận

`-` carelessly (adv) : một cách bất cẩn

`@`

`-` health (n) : sức khỏe

`-` healthy (adj) : tốt cho sức khỏe

`@`

`-` disappointment (n) : sự thất vọng  

`-` disappoint (v) : làm thất vọng

`-` disappointing (adj) : gây thất vọng

`-` disappointed (adj) : cảm thấy thất vọng

`@`

`-` nation (n) : quốc gia

`-` national (adj) : thuộc về quốc gia

`-` nationalize (v) : quốc gia hóa

`-` nationality (n) : quốc tịch

`@`

`-` act (v) : hành động

`-` action (n) : hành động

`-` activity (n) : hoạt động

`-` active (adj) : năng động

`@`

`-` lazy (adj) : lười biếng

 `-` laziness (n) : sự lười biếng

`-` lazily (adv) : một cách lười biếng

`@`

`-` education (n) : sự giáo dục

`-` educate (v) : giáo dục

`-` educated (adj) : có giáo dưỡng

`-` educative (adj) : có tính giáo dục

`-` educational (adj) : thuộc về giáo dục

`@`

 `-` success (n) : sự thành công

`-` succeed (v) : thành công

`-` successful (adj) : thành công

`-` successfully (adv) : một cách thành công

`@`

`-` pollute (v) : làm ô nhiễm

`-` pollution (n) : sự ô nhiễm

`-` pollutant (n) : chất gây ô nhiễm

`-` polluted (adj) : ô nhiễm

`@`

`-` decide (v) : quyết định

`-` decision (n) : sự quyết định

`-` decisive (adj) : quyết đoán

`\color{pink}\text{#4T}`

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK