Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Ex3: Present Simple or Present continuous C. 1. I (have)_________coffee for breakfast every day. 2. My brother (work)__________in a shoe...
Câu hỏi :

Ex3: Present Simple or Present continuous

C.

1. I (have)_________coffee for breakfast every day.

2. My brother (work)__________in a shoe store this summer.

3.The student (look)______up that new word now.

4. She (go)_______to school every day.

5. We (do)____________this exercise at the momment.

6. Miss Helen (read)________a newspaper now.

7. It (rain)_________very much in the summer. It (rain)________now.

8. Bad students never (work)________hard.

9. He generally (sing)_________in English, but today he (sing)_________in Spanish.

10. We seldom (eat)___________before 6.30.

11. She sometimes (buy)_________vegetables at his market.

12. Be queit. The baby (sleep)_________.

13. We always  (do)__________ours exercies carefully. 

14. Look. A man (run)________after the train. He (want)________to catch it.

15. It (be)_________very cold now.

16. John (travel)________to England every years.

17. I (need)_______some money for my textbooks.

18. Tom (like)__________to go to the museums.

19. Mary (love)_________ice-cream.

20. My mother (cook)________some food in the kitchen at present. She always (cook)________.

21. I often (leave)__________the city at weekends.

22. The guests (watch)_______the TV programmes now.

23. I (not see)_______films in the morning.

24. The sun (set)_________in the west.

25. My friends (study)_________English for an hour every night.

26. Listen. Someone_______(knock) at the front door.

27. I (do)________an exercise on the present tence at the moment.

28. Honesty (be)_________the best policy.

29. The earth (go)__________round the sun.

30. Two and two (make)______four.

Lời giải 1 :

`1.` have

`-` DHNB: Every day `->` HTĐ

`2.` is working

`-` DHNB: This summer `->` HTTD

`3.` is looking

`-` DHNB: Now `->` HTTD

`4.` goes

`-` DHNB: Every day `->` HTĐ

`5.` are doing

`-` DHNB: At the moment `->` HTTD

`6.` is reading

`-` DHNB: Now `->` HTTD

`7.` rains `-` is raining

`-` Vế `1:` Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại. `->` HTĐ

`-` Vế `2:` Now `->` HTTD

`8.` work

`-` DHNB: Never `->` HTĐ

`9.` sings `-` is singing

`-` Vế `1:` DHNB: Generally `->` HTĐ

`-` Vế `2:` DHNB: Today `->` HTTD

`10.` eat

`-` DHNB: Seldom `->` HTĐ

`11.` buys

`-` DHNB: Sometimes `->` HTĐ

`12.` is sleeping

`-` DHNB: Be quiet! `->` HTTD

`13.` do

`-` DHNB: Always `->` HTĐ

`14.` is running `-` wants

`-` DHNB: Look! `->` HTTD

`-` Chỉ mong muốn của ai đó. `->` HTĐ

`15.` is

`-` DHNB: Now `->` HTTD

`16.` travels

`-` DHNB: Every years `->` HTĐ

`17.` need

`-` Ta có: Need `-` Động từ sở thích dùng để chỉ quan điểm của người về sự vật hiện tượng gì đó. Nên không chia ở các thì tiếp diễn, ở đây ta chia HTĐ.

`18.` likes

`-` Chỉ sở thích của ai đó. `->` HTĐ

`->` Động từ sở thích dùng để chỉ quan điểm của người về sự vật hiện tượng gì đó. 

`19.` loves

`-` Chỉ sở thích của ai đó. `->` HTĐ

`20.` is cooking `-` cooks

`-` DHNB: At present `->` HTTD `/` Always `->` HTĐ

`21.` leave

`-` DHNB: Often `->` HTĐ

`22.` are watching

`-` DHNB: Now `->` HTTD

`23.` don't see

`-` Ta có: See `-` Động từ giác quan dùng để chỉ sự nhận thức của chủ thể (ở đây là con người) về sự vật, hiện tượng nào đó bằng các giác quan. Nên không chia thì HTTD mà là HTĐ.

`-` Diễn tả hành động thường lặp đi lặp lại, thói quen ở hiện tại. `->` HTĐ

`24.` sets

`-` Diễn tả sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ

`25.` study

`-` DHNB: Every night `->` HTĐ

`26.` is knocking

`-` DHNB: Listen! `->` HTTD

`27.` am doing 

`-` DHNB: At the moment `->` HTTD

`28.` is

`-` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ

`29.` goes

`-` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ

`30.` make

`-` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ

`-------------------`

`-` Cấu trúc thì HTĐ: 

`+` Đối với động từ tobe:

`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`

`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

`+` Đối với động từ thường:

`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`

`-` Trong đó: 

`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V

`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$

`-` Trong đó: 

`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V

`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V

`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$

`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$

`-` Cấu trúc thì HTTD:

`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`

`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`

`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`

`-` Trong đó:

`+` I `+ am`

`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`

`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`

Lời giải 2 :

`1.` have 

`2.` is working

`3.` are looking

`4.` goes

`5.` are doing

`6.` is reading

`7.` rains / is ranning

`8.` work

`9.` sings/ sings

`10.` eat

`11.` buys

`12.` is sleeping

`13.` do

`14.` is running

`15.` being

`16.` travels

`17.` need

`18.` likes

`19.` loves

`20.` is cooking/ cooks

`21.` leave

`22.` are watching

`23.` don`t see

`24.` sets

`25.` study

`26.` is knocking

`27.` am doing

`28.` is

`29.` goes

`30.` make

`**` `D H N B` thì hiện tại tiếp diễn `(` Present continuous `)`

        `+` các câu có chứa những từ `:` at the moment, at present, now,...

        `+` các câu ra lệnh, khiến `:` Look at!, be quiet!,...

`**` `D H N B` thì hiện tại đơn `(` Present simple `)`

        `+` có chứa những từ: every day, every year, usually, often, seldom, generally, rarely, never, always,...

        `+` diễn tả một sự thật hiển nhiên.

Bạn có biết?

Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!

Nguồn :

Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự lớp 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!

Nguồn :

sưu tập

Copyright © 2024 Giai BT SGK