Ex3: Present Simple or Present continuous
B.
1. What_________they (do)_________in the winter?
2. Now I (do)_________the cooking while Hoa (listen)_______to music.
3. At the momment, Nam and his friends (go)________shopping at the mall.
4. On Friday, I (have)_______English.
5. He (like)_______apples, but he (not like)_________bananas.
6. Tom (be)_________my friend. He (play)_______sports every day.
7. He (teach)_________English in a big school in town.
8. We usually (read)______books, (listen)______to music or (watch)_________TV.
9. Look! They (run)________together.
10. Keep silent! I (listen)________to radio.
`1.` do they do
`-` Diễn tả hành động thường lặp đi lặp lại hằng ngày, thói quen. `->` HTĐ
`2.` am doing `-` is listening
`-` DHNB: Now `->` HTTD
`-` While `+` S `+` V(HTTD), S `+` V(HTTD)
`3.` are going
`-` DHNB: At the moment `->` HTTD
`4.` have
`-` Nói về lịch trình, thời gian biểu cụ thể đã có sẵn. `->` HTĐ
`5.` likes `-` doesn't like
`-` Chỉ sở thích của ai đó. `->` HTĐ
`6.` is `-` plays
`-` Giới thiệu thông tin về ai đó. `->` HTĐ
`-` DHNB: Every day `->` HTĐ
`7.` teaches
`-` Nói về nghề nghiệp của ai đó. `->` HTĐ
`8.` read `-` listen `-` watch
`-` DHNB: Usually `->` HTĐ
`9.` are running
`-` DHNB: Look! `->` HTTD
`10.` am listening
`-` DHNB: Keep silent! `->` HTTD
`--------------------`
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
`-` Cấu trúc thì HTTD:
`(+)` `S + am//is//are + V- i n g`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + V- i n g`
`(?)` `Am//Is//Are + S + V- i n g`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`1,` do - do
`@` Hành động mang tính cố định
`->` Chia thì HTĐ
`2,` I am doing
`@` now `->` DHNB thì HTTD
`3,` are going
`@` At the moment `->` DHNB thì HTTD
`4,` have
`@` Hành động mang tính cố định
`->` Chia thì HTĐ
`5,` likes - doesn't like
`@` Thì HTĐ diễn tả sở thích
`6,` is - plays
`@` every day `->` DHNB thì HTĐ
`7,` teaches
`@` Thì HTĐ diễn tả sự thật, chân lý
`8,` read - listen - watch
`@` usually `->` DHNB thì HTĐ
`@` “we” là chủ ngữ số nhiều `=>` các động từ giữ nguyên không chia
`9,` are running
`@` Look! `->` DHNB thì HTTD
`10,` am listening
`@` Keep silent! `->` DHNB thì HTTD
-----
`@` HTĐ:
(+) S+ V(s/es)+O
(-) S+ do/does+not+ V- bare inf +O
(?) (WH-words) Do/Does+ S+ V - bare inf +O?
`@` HTTD:
(+) S+ is/am/are+ V-ing +O
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK