A cat (CATCH) a mouse
đổi ra thành 12 thì giúp e với ạ
`1.` Thì htđ: A cat catches a mouse.
→ S`+`V(s,es)`+`O....
`2.` Thì httd: A cat is catching a mouse.
→ S`+`tobe(is/am/are)`+`V-ing....
`3.` Thì htht: A cat has caught a mouse.
→ S`+`has/have`+`V(ed,c3)`+`O...
`4.` Thì htht tiếp diễn: A cat has been catching a mouse.
→ S`+`has/have`+`been`+`V-ing....
`5.` Thì qkđ A cat caught a mouse.
→ S`+`V(ed,c2)`+`O...
`6.` Thì qktd: A cat was catching a mouse.
→ S`+`was/were`+`V-ing...
`7.` Thì qkht: A cat had caught a mouse.
→ S`+`had`+`V(ed,c3)`+`O....
`8.` Thì qkht tiếp diễn: A cat had been catching a mouse.
→ S`+`had`+`been`+`V-ing...
`9.` Thì tlđ: A cat will catch a mouse.
→ S`+`will`+`V-bare...
`10.` Thì tlai tiếp diễn: A cat will be catching a mouse.
→ S`+`will`+`be`+`V-ing...
`11.` Thì tlai hoàn thành: A cat will have caught a mouse.
→ S`+`will`+`have`+`V(ed,c3)`+`O...
`12.` Thì tlai hoàn thành tiếp diễn: A cat will have been catching a mouse.
→ S`+`will`+`have`+`been`+`V-ing....
`@` `ziaalyy11`
`1)` catches - hiện tại đơn
`-` CT :
S + V(s/es)
S + do/does + not + V-inf
Do/Does + S + V-inf?
Wh-questions + S + V-inf?
`2)` catched - quá khứ đơn
S + V2/V-ed
S + did + not + V-inf
Did + S + V-inf?
Wh-questions + did + S + V-inf?
`3)` is catching - hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + not + V-ing
Am/Is/Are + S + V-ing?
Wh-questions + am/is/are + S + V-ing?
`4)` was catching - quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing
S + was/were + not + V-ing
Was/Were + S + V-ing?
Wh-questions + was/were + S + V-ing?
`5)` has catched - hiện tại toàn thành
S + has/have + V-II
S + has/have + not + V-II
Has/have + S + V-II?
Wh-questions + has/have + S + V-II?
`6)` had catched - quá khứ hoàn thành
S + had + V-II
S + had + not + V-II
Had + S + V-II?
Wh-questions + had + S + V-II
`7)` has been catching - hiện tại hoàn thành tiếp diễn
S + has/have + been + V-ing
S + has/have + not + been + V-ing
Has/Have + S + been + V-ing?
Wh-questions + has/have + been + V-ing?
`8)` had been catching - quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had + been + V-ing
S + had + not + been + V-ing
Had + S + been + V-ing?
Wh-questions + had + S + been + V-ing?
`9)` will catch - tương lai đơn
S + will + V-inf
S + will + not + V-inf
Will + S + V-inf?
Wh-questions + will + S + V-inf?
`10)` will be catching - tương lai tiếp diễn
S + will + be + V-ing
S + will + not + be + V-ing
Will + S + be + V-ing?
Wh-questions + will + S + be + V-ing?
`11)` will have catched - tương lai hoàn thành
S + will + have + V-II
S + will + not + have + V-II
Will + S + have + V-II?
Wh-questions + will + S + have + V-II?
`12)` will have been catching - tương lai hoàn thành tiếp diễn
S + will + have + been + V-ing
S + will + not + have + been + V-ing
Will + S + have + been + V-ing?
Wh-questions + will + S + have + been + V-ing?
$baoyen.$
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2024 Giai BT SGK